谈和 tán hé

Từ hán việt: 【đàm hoà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "谈和" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đàm hoà). Ý nghĩa là: Nói chuyện để đem lại sự êm đẹp. Ta nói là Hoà đàm.. Ví dụ : - 。 miệng nói hoà bình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 谈和 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 谈和 khi là Động từ

Nói chuyện để đem lại sự êm đẹp. Ta nói là Hoà đàm.

Ví dụ:
  • - 口谈 kǒután 和平 hépíng

    - miệng nói hoà bình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈和

  • - 口谈 kǒután 和平 hépíng

    - miệng nói hoà bình.

  • - liǎng guó 终于 zhōngyú 和谈 hétán le

    - Hai quốc gia cuối cùng đã hòa đàm.

  • - xīn de 冲突 chōngtū 使 shǐ 和谈 hétán 蒙上 méngshàng le 阴影 yīnyǐng

    - xung đột mới đã phủ bóng đen lên buổi hoà đàm.

  • - tán 问题 wèntí yào 和盘托出 hépántuōchū 不要 búyào 躲躲闪闪 duǒduǒshǎnshǎn

    - có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.

  • - 阻挠 zǔnáo 双方 shuāngfāng 和谈 hétán

    - phá rối buổi hoà đàm song phương

  • - 力主 lìzhǔ 和谈 hétán

    - chủ trương gắng sức đàm phán hoà bình.

  • - 广播 guǎngbō 内容 nèiróng 包括 bāokuò 音乐 yīnyuè 访谈 fǎngtán

    - Nội dung chương trình phát sóng bao gồm nhạc và phỏng vấn.

  • - zài 晚会 wǎnhuì shàng de 密友 mìyǒu 亲密 qīnmì 交谈 jiāotán

    - Tại buổi tiệc tối, anh ấy và người bạn thân của mình trò chuyện thân mật.

  • - 玩世不恭 wánshìbùgōng 很难 hěnnán 正经 zhèngjīng 交谈 jiāotán

    - Anh ta không nghiêm túc trong cuộc sống, rất khó để nói chuyện với anh ta một cách chính đáng.

  • - 裁判员 cáipànyuán 正在 zhèngzài 球员 qiúyuán 交谈 jiāotán

    - Trọng tài đang nói chuyện với cầu thủ.

  • - xiǎng 谈谈 tántán 工作 gōngzuò

    - Anh ấy muốn thảo luận với bạn về công việc.

  • - xiǎng 谈谈 tántán de 未来 wèilái

    - Tôi muốn nói chuyện với bạn về tương lai của tôi.

  • - 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 谈谈心 tántánxīn shì

    - Cô ấy thích trò chuyện tâm sự với bạn bè.

  • - 揭露 jiēlù 谴责 qiǎnzé 形形色色 xíngxíngsèsè de 和谈 hétán 骗局 piànjú

    - Vạch trần và lên án trò bịp "đàm phám hoà bình" dưới mọi hình thức.

  • - 他们 tāmen 客户 kèhù 谈判 tánpàn

    - Họ đàm phán với khách hàng.

  • - 老师 lǎoshī 个别谈话 gèbiétánhuà le

    - Thầy giáo đã nói chuyện riêng với tôi.

  • - 经理 jīnglǐ yào 个别谈话 gèbiétánhuà

    - Giám đốc muốn nói chuyện riêng với bạn.

  • - 幸福 xìngfú 财富 cáifù 不能 bùnéng 混为一谈 hùnwéiyītán

    - Hạnh phúc và giàu có không thể được nhắm chung một mục tiêu.

  • - 谈判 tánpàn 双方 shuāngfāng zhèng 寻求 xúnqiú 和平解决 hépíngjiějué 争端 zhēngduān de 办法 bànfǎ

    - Cả hai bên đang tìm kiếm cách giải quyết tranh chấp bằng hòa bình.

  • - 只是 zhǐshì 萍水相逢 píngshuǐxiàngféng 谈不上 tánbùshàng 深厚感情 shēnhòugǎnqíng

    - Tôi và anh ấy chẳng qua chỉ là bèo nước gặp nhau, cũng chưa đến mức tình cảm thắm thiết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谈和

Hình ảnh minh họa cho từ 谈和

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谈和 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao