Đọc nhanh: 调色刀 (điệu sắc đao). Ý nghĩa là: Dao trộn thuốc mầu.
Ý nghĩa của 调色刀 khi là Danh từ
✪ Dao trộn thuốc mầu
绘画用刮刀而非画笔涂抹油画颜料的绘画技术。最适合用于调色刀绘画的工具是专为此目的而设计的画刀(PAINTINGKNIFE)。专为在调色板上调色这类粗活而设计的调色刀(PALETTE)并不大适合绘画用途。刀子至少早在17世纪就偶尔用在涂抹或刮平画布上的油画颜料,但调色刀绘画作为一门独立技术出现,已是17世纪中期商业管装颜料的塑性稠度标准化之后的事。调色刀有下列几种用途:在调色板上调色、刮色、使颜料与油或其他调和剂混合以及把颜料涂在画布上。但是,最后的这个动作最好用画刀。用来调拌颜料和调和剂等粗重工作的较大型调色刀与刮刀(刀刃长6~8寸)叫作颜料刀。调色刀经长期使用会变得非常锋利,应弃置不用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调色刀
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 愠 色
- vẻ giận
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 蓝色 是 一种 颜色
- Màu xanh lam là một loại màu.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 色彩 调配 十分 和谐
- Màu sắc phối hợp rất hài hòa.
- 色彩 调谐
- màu sắc hài hoà
- 这个 房间 是 用 红色 和 棕色 装饰 的 暖色调
- Căn phòng này được trang trí với màu sắc ấm áp là màu đỏ và nâu.
- 经过 几个 月 调养 , 他 的 脸色 比 过去 好多 了
- qua mấy tháng điều dưỡng, vẻ mặt của anh ấy đỡ hơn trước nhiều.
- 打扰 一下 这个 红色 的 铅笔刀 多少 钱
- Xin lỗi, cái gọt bút chì màu đỏ này là bao nhiêu vậy?
- 这幅 画 的 色彩 协调
- Màu sắc của bức tranh hài hòa.
- 这画 争些 色彩 协调
- Bức tranh này thiếu chút sự phối hợp màu sắc.
- 色彩 微调 更改 对象 中 颜色 成分 的 数量
- Tinh chỉnh màu sắc thay đổi số lượng các thành phần màu sắc trong đối tượng.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 画作 色调 有点 鲜明
- Màu sắc của bức tranh có vẻ hơi sáng.
- 她 撇 着 电影 角色 的 语调
- Cô ấy bắt chước giọng điệu của nhân vật trong phim.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 调色刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调色刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
色›
调›