Đọc nhanh: 读谱 (độc phả). Ý nghĩa là: để đọc một điểm số, đọc nhạc.
Ý nghĩa của 读谱 khi là Động từ
✪ để đọc một điểm số
to read a score
✪ đọc nhạc
to read music
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读谱
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 植物 图谱
- tập tranh ảnh tư liệu về thực vật.
- 我 想 读 哈佛
- Tôi muốn đến Harvard.
- 他 每天 读 佛经
- Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.
- 拜读 大作
- Xin bái đọc đại tác phẩm.
- 儿童读物
- sách báo nhi đồng
- 别 在 这 摆谱 啊
- Đừng làm ra vẻ ở đây.
- 请 你 再 读 一遍
- Bạn vui lòng đọc lại một lần nữa.
- 家谱 祖先 录 ; 家族 树
- Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 陈公爱 读书
- Ông Trần thích đọc sách.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 罗兰 喜欢 读书
- La Lan thích đọc sách.
- 我 的 爱好 是 读书
- Sở thích của tôi là đọc sách..
- 你 能 读懂 乐谱 吗 ?
- Bạn có thể đọc nhạc phổ không?
- 她 一再 研读 食谱 , 就象 钻研 科学 一样 地 钻研 烹调
- Cô ấy xem đi xem lại công thức nấu ăn , giống như khi cô ấy nghiên cứu khoa học.
- 在 老师 的 影响 下 , 我 爱 读书 了
- Dưới ảnh hưởng của thầy giáo, tôi đã thích học tập.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 读谱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 读谱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm读›
谱›