Đọc nhanh: 读破句 (độc phá câu). Ý nghĩa là: đọc sai câu (đọc một phần câu sau liền một mạch với câu trước).
Ý nghĩa của 读破句 khi là Động từ
✪ đọc sai câu (đọc một phần câu sau liền một mạch với câu trước)
断句错误,把上一句末了的字连到下一句读,或者把下一句头上的字连到上一句读
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读破句
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 我 想 读 哈佛
- Tôi muốn đến Harvard.
- 他 每天 读 佛经
- Anh ấy mỗi ngày đọc kinh Phật.
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 拜读 大作
- Xin bái đọc đại tác phẩm.
- 儿童读物
- sách báo nhi đồng
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 请 你 再 读 一遍
- Bạn vui lòng đọc lại một lần nữa.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 这个 句子 读着 不顺
- Câu này đọc không được trôi chảy.
- 他 不 太 了解 句读 的 用法
- Anh ấy không hiểu rõ cách ngắt câu.
- 老师 读 一句 , 同学们 跟着 读 一句
- Thầy giáo đọc một câu, học sinh đọc theo một câu.
- 句读 在 古文 中 非常 重要
- Ngắt câu rất quan trọng trong văn cổ.
- 我 才 说 几句话 你 就 破防 了 ?
- Tao chỉ nói có mấy câu mà mày đã tự ái rồi à?
- 他 有 几件 衣服 破 了
- Anh ấy có vài cái áo bị rách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 读破句
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 读破句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm句›
破›
读›