zōu

Từ hán việt: 【tưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tưu). Ý nghĩa là: chân núi; góc; xó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chân núi; góc; xó

角落;山脚

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 陬

Hình ảnh minh họa cho từ 陬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhé , Zōu
    • Âm hán việt: Tưu
    • Nét bút:フ丨一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLSJE (弓中尸十水)
    • Bảng mã:U+966C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp