Đọc nhanh: 诸恶莫作 (chư ác mạc tá). Ý nghĩa là: không làm việc ác.
Ý nghĩa của 诸恶莫作 khi là Thành ngữ
✪ không làm việc ác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诸恶莫作
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 归诸 原处 莫 乱动
- Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.
- 怙恶不悛 ( 坚持 作恶 , 不肯 悔改 )
- ngoan cố làm điều ác.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 作恶多端
- làm xấu nhiều mặt
- 行凶作恶
- hành hung gây tội ác
- 乘机 作恶
- thừa cơ làm việc xấu
- 工作 环境 非常 恶劣
- Môi trường làm việc vô cùng tồi tệ.
- 恶毒 女人 被 看作 邪恶 和 诡诈 的 妇女
- Người phụ nữ độc ác được coi là một người phụ nữ ác độc và gian xảo.
- 我 厌恶 一切 矫揉造作 的 行为
- Tôi ghét mọi hành vi giả dối và làm ra vẻ giả tạo.
- 天网恢恢 , 疏而不漏 ( 形容 作恶者 一定 受到 惩罚 )
- lưới trời lồng lộng, tuy thưa mà khó lọt (ý nói kẻ làm điều ác nhất định sẽ bị trừng phạt.)
- 瞧 他 那 作情 劲儿 的 , 真 恶心
- Nhìn kiểu giả tạo của nó, thật ghê tởm!
- 他 早就 放出 空气 , 说 先进 工作者 非他莫属
- từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.
- 这 孩子 淘起 气来 , 净 搞 恶作剧
- đứa bé này mà nghịch, thì phá phách ghê.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诸恶莫作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诸恶莫作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
恶›
莫›
诸›