说情 shuō qíng

Từ hán việt: 【thuyết tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "说情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyết tình). Ý nghĩa là: nói hộ; nói giúp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 说情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

nói hộ; nói giúp

(说情儿) 代人请求宽恕;给别人讲情

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说情

  • - 艳情小说 yànqíngxiǎoshuō

    - tiểu thuyết diễm tình

  • - de 小说 xiǎoshuō 充满 chōngmǎn le 艳情 yànqíng

    - Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.

  • - 喜欢 xǐhuan 爱情小说 àiqíngxiǎoshuō

    - Cô ấy thích tiểu thuyết tình yêu.

  • - 我们 wǒmen 谈情说爱 tánqíngshuōài hěn 开心 kāixīn

    - Chúng tôi nói chuyện tình yêu rất vui.

  • - 医生 yīshēng shuō 现在 xiànzài de 情况 qíngkuàng 没有 méiyǒu 什么 shénme 大碍 dàài

    - Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại

  • - yào 事情 shìqing 做好 zuòhǎo 否则 fǒuzé 人家 rénjiā yào 说话 shuōhuà le

    - phải làm tốt công việc, nếu không người ta sẽ trách cho.

  • - 情况 qíngkuàng xiàng 大家 dàjiā 概括 gàikuò 地作 dìzuò le 说明 shuōmíng

    - anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing de 始末 shǐmò duì 大家 dàjiā shuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.

  • - ráo 这么 zhème shuō 事情 shìqing 不好办 bùhǎobàn

    - Dù nói như thế này, sự việc cũng khó giải quyết.

  • - 这个 zhègè 事情 shìqing shuō 明白 míngbai le ma

    - Chuyện này anh ấy đã nói rõ ràng chưa?

  • - 算了 suànle 事情 shìqing shuō 明白 míngbai 就行了 jiùxíngle

    - Thôi, nói rõ sự việc là được rồi.

  • - 听到 tīngdào yòu shuō 迟到 chídào de 事情 shìqing 狠狠 hěnhěn 地白 dìbái le 一眼 yīyǎn

    - Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.

  • - 事情 shìqing dōu zuò wán le cái shuō yào 帮忙 bāngmáng zhè 不是 búshì 马后炮 mǎhòupào ma

    - việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?

  • - néng shuō shuō 被绑 bèibǎng 当天 dàngtiān de 情况 qíngkuàng ma

    - Bạn có thể kể cho tôi nghe về ngày bạn bị bắt cóc không?

  • - 可以 kěyǐ 保证 bǎozhèng shuō 的话 dehuà dōu shì 真情 zhēnqíng

    - Tôi có thể đảm bảo rằng lời anh ra nói ra đều là sự thật.

  • - 追逼 zhuībī 说出 shuōchū 实情 shíqíng

    - ép anh ta nói sự thật.

  • - 事情 shìqing de duān yóu shuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy nói rõ nguyên nhân sự việc.

  • - 说出 shuōchū 隐情 yǐnqíng

    - nói ra ẩn tình.

  • - de 表情 biǎoqíng hěn 严肃 yánsù 说明 shuōmíng 这件 zhèjiàn shì 我们 wǒmen 搞坏 gǎohuài le

    - Vẻ mặt anh ấy rất nghiêm túc, tức là chúng tôi làm hỏng chuyện này rồi.

  • - 大夫 dàifū shuō 病情 bìngqíng 严重 yánzhòng

    - Bác sĩ bảo bệnh tình không nặng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 说情

Hình ảnh minh họa cho từ 说情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 说情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao