求情 qiúqíng

Từ hán việt: 【cầu tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "求情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cầu tình). Ý nghĩa là: xin tha thứ; cầu xin thương tình, van vỉ. Ví dụ : - 。 van xin tha thứ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 求情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 求情 khi là Động từ

xin tha thứ; cầu xin thương tình

请求对方答应或宽恕

Ví dụ:
  • - 求情 qiúqíng 告饶 gàoráo

    - van xin tha thứ.

van vỉ

恳切地请求

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求情

  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng méi biàn

    - Tình hình chắc chắn không có thay đổi

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 适合 shìhé 国情 guóqíng

    - hợp tình hình trong nước

  • - shí 心情 xīnqíng 特别 tèbié hǎo

    - Lúc này tâm trạng rất tốt.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 趋向 qūxiàng 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 日益 rìyì 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.

  • - 他俩 tāliǎ 感情 gǎnqíng 去年 qùnián 拜拜 báibái le

    - Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 求情 qiúqíng 告饶 gàoráo

    - van xin tha thứ.

  • - 求情 qiúqíng 告饶 gàoráo

    - cầu xin tha thứ

  • - 追求 zhuīqiú 爱情 àiqíng

    - Theo đuổi tình yêu

  • - de 要求 yāoqiú 完全 wánquán 合情合理 héqínghélǐ

    - Yêu cầu của cô ấy hợp tình hợp lý.

  • - 他们 tāmen zài 走投无路 zǒutóuwúlù de 情况 qíngkuàng xià 恳求 kěnqiú 援助 yuánzhù

    - Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.

  • - fán 上门来 shàngménlái 求情 qiúqíng de 一概 yīgài 挡驾 dǎngjià

    - phàm là những người đến cửa cầu cạnh ông ấy đều nhất loạt từ chối khéo.

  • - 我们 wǒmen zuò 任何 rènhé 事情 shìqing dōu 应该 yīnggāi 实事求是 shíshìqiúshì

    - Chúng ta nên thực sự cầu thị trong mọi việc chúng ta làm.

  • - 喜欢 xǐhuan 强求 qiǎngqiú 任何 rènhé 事情 shìqing

    - Anh ấy không thích ép buộc bất kỳ việc gì.

  • - 人世间 rénshìjiān yǒu 一种 yīzhǒng ài 没有 méiyǒu 奢求 shēqiú 没有 méiyǒu shuí duì 谁错 shuícuò 不怪 bùguài 缘浅 yuánqiǎn 情深 qíngshēn

    - Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.

  • - 我们 wǒmen yào 实事求是 shíshìqiúshì de 态度 tàidù 对待 duìdài 每一件 měiyījiàn 事情 shìqing

    - Chúng ta phải đối xử với mọi việc bằng một thái độ thực tế.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 求情

Hình ảnh minh họa cho từ 求情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao