kuáng

Từ hán việt: 【cuống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cuống). Ý nghĩa là: dối; lừa dối; lừa gạt; đánh lừa; lừa đảo, nói dối. Ví dụ : - 。 anh đừng dối tôi.. - 。 nói dối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

dối; lừa dối; lừa gạt; đánh lừa; lừa đảo

欺骗;骗

Ví dụ:
  • - 你别 nǐbié kuáng

    - anh đừng dối tôi.

Ý nghĩa của khi là Từ điển

nói dối

Ví dụ:
  • - shuō kuáng

    - nói dối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 你别 nǐbié kuáng

    - anh đừng dối tôi.

  • - shuō kuáng

    - nói dối.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诳

Hình ảnh minh họa cho từ 诳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuáng , Kuàng
    • Âm hán việt: Cuống
    • Nét bút:丶フノフノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVKHG (戈女大竹土)
    • Bảng mã:U+8BF3
    • Tần suất sử dụng:Thấp