Đọc nhanh: 语音技巧 (ngữ âm kĩ xảo). Ý nghĩa là: kỹ năng ngữ âm.
Ý nghĩa của 语音技巧 khi là Danh từ
✪ kỹ năng ngữ âm
phonological skill
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语音技巧
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 语音 是 语言 的 要素
- Ngữ âm là một yếu tố của ngôn ngữ.
- 汉语拼音 方案
- Phương án phiên âm Hán ngữ.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 撩妹 技巧 需要 慢慢 学
- Cách thả thính phải học từ từ.
- 陶冶 需要 耐心 和 技巧
- Làm gốm cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.
- 她 学习 了 打卦 和 起 课 的 技巧
- Cô ấy học được kỹ thuật bói quẻ và bói toán.
- 语音 规范
- quy tắc ngữ âm
- 她 迅速 掌握 了 技巧
- Cô ấy nhanh chóng nắm vững kỹ năng.
- 他 掌握 了 游泳 的 技巧
- Anh ấy thành thạo kỹ năng bơi lội.
- 花言巧语 蒙蔽 不了 人
- nói giỏi nói khéo cũng không giấu được người khác.
- 他 有 很 高 的 音乐 技术
- Anh ấy có năng lực chuyên môn âm nhạc rất cao.
- 搓 球 是 基本 的 篮球 技巧
- Đập bóng là kỹ thuật cơ bản của bóng rổ.
- 这个 技巧 练得 很 扎实
- Kỹ năng này được luyện tập rất chắc chắn.
- 我发 了 一条 语音 消息
- Tôi đã gửi một tin nhắn thoại.
- 汉语 发音 需要 多 练习
- Phát âm tiếng Hán cần luyện tập nhiều.
- 语言 学习 是 一项 技能 , 熟能生巧
- Học ngôn ngữ là một kỹ năng và thực hành nhiều sẽ thành thạo..
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 语音技巧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 语音技巧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巧›
技›
语›
音›