语音技巧 yǔyīn jìqiǎo

Từ hán việt: 【ngữ âm kĩ xảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "语音技巧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngữ âm kĩ xảo). Ý nghĩa là: kỹ năng ngữ âm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 语音技巧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 语音技巧 khi là Danh từ

kỹ năng ngữ âm

phonological skill

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语音技巧

  • - nín 接通 jiētōng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè wéi de 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng

    - Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.

  • - 讨论 tǎolùn 高尔夫 gāoěrfū 技巧 jìqiǎo

    - Tôi muốn các mẹo chơi gôn.

  • - 会进 huìjìn 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng de

    - Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?

  • - de 绘画 huìhuà 技巧 jìqiǎo 令人 lìngrén 赞叹不已 zàntànbùyǐ

    - Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.

  • - 语音 yǔyīn shì 语言 yǔyán de 要素 yàosù

    - Ngữ âm là một yếu tố của ngôn ngữ.

  • - 汉语拼音 hànyǔpīnyīn 方案 fāngàn

    - Phương án phiên âm Hán ngữ.

  • - 射箭 shèjiàn 运动员 yùndòngyuán 弓箭手 gōngjiànshǒu yòng 弓箭 gōngjiàn 射击 shèjī de 技艺 jìyì 运动 yùndòng huò 技巧 jìqiǎo

    - Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.

  • - 撩妹 liáomèi 技巧 jìqiǎo 需要 xūyào 慢慢 mànmàn xué

    - Cách thả thính phải học từ từ.

  • - 陶冶 táoyě 需要 xūyào 耐心 nàixīn 技巧 jìqiǎo

    - Làm gốm cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.

  • - 学习 xuéxí le 打卦 dǎguà de 技巧 jìqiǎo

    - Cô ấy học được kỹ thuật bói quẻ và bói toán.

  • - 语音 yǔyīn 规范 guīfàn

    - quy tắc ngữ âm

  • - 迅速 xùnsù 掌握 zhǎngwò le 技巧 jìqiǎo

    - Cô ấy nhanh chóng nắm vững kỹ năng.

  • - 掌握 zhǎngwò le 游泳 yóuyǒng de 技巧 jìqiǎo

    - Anh ấy thành thạo kỹ năng bơi lội.

  • - 花言巧语 huāyánqiǎoyǔ 蒙蔽 méngbì 不了 bùliǎo rén

    - nói giỏi nói khéo cũng không giấu được người khác.

  • - yǒu hěn gāo de 音乐 yīnyuè 技术 jìshù

    - Anh ấy có năng lực chuyên môn âm nhạc rất cao.

  • - cuō qiú shì 基本 jīběn de 篮球 lánqiú 技巧 jìqiǎo

    - Đập bóng là kỹ thuật cơ bản của bóng rổ.

  • - 这个 zhègè 技巧 jìqiǎo 练得 liàndé hěn 扎实 zhāshí

    - Kỹ năng này được luyện tập rất chắc chắn.

  • - 我发 wǒfā le 一条 yītiáo 语音 yǔyīn 消息 xiāoxi

    - Tôi đã gửi một tin nhắn thoại.

  • - 汉语 hànyǔ 发音 fāyīn 需要 xūyào duō 练习 liànxí

    - Phát âm tiếng Hán cần luyện tập nhiều.

  • - 语言 yǔyán 学习 xuéxí shì 一项 yīxiàng 技能 jìnéng 熟能生巧 shúnéngshēngqiǎo

    - Học ngôn ngữ là một kỹ năng và thực hành nhiều sẽ thành thạo..

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 语音技巧

Hình ảnh minh họa cho từ 语音技巧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 语音技巧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiǎo
    • Âm hán việt: Xảo
    • Nét bút:一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMVS (一一女尸)
    • Bảng mã:U+5DE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao