诬枉 wū wǎng

Từ hán việt: 【vu uổng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "诬枉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vu uổng). Ý nghĩa là: vu oan; vu cáo; vu khống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 诬枉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 诬枉 khi là Động từ

vu oan; vu cáo; vu khống

诬蔑冤枉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诬枉

  • - 罗织 luózhī 诬陷 wūxiàn

    - dựng chuyện hại người.

  • - bèi rén 诬告 wūgào

    - Cô ấy bị người khác vu cáo.

  • - 枉费工夫 wǎngfèigōngfu

    - uổng phí; uổng công

  • - bèi 诬陷 wūxiàn 偷钱 tōuqián

    - Anh ấy bị vu khống ăn trộm tiền.

  • - bèi rén 诬陷 wūxiàn le

    - Anh ấy bị người khác vu cáo.

  • - 不想 bùxiǎng bèi rén 诬陷 wūxiàn

    - Tôi không muốn bị người khác vu khống.

  • - zài 故意 gùyì 诬陷 wūxiàn

    - Anh ta đang cố ý vu khống tôi.

  • - 指责 zhǐzé 诬陷 wūxiàn 自己 zìjǐ

    - Cô ấy chỉ trích anh ta vu khống mình.

  • - 你别 nǐbié 总是 zǒngshì 诬陷 wūxiàn 别人 biérén

    - Bạn đừng cứ vu khống cho người khác thế.

  • - 事已如此 shìyǐrúcǐ 后悔 hòuhuǐ shì 枉然 wǎngrán

    - sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.

  • - zhè 过错 guòcuò 加在 jiāzài 头上 tóushàng 真是 zhēnshi 冤枉 yuānwang

    - đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.

  • - zǒng 做些 zuòxiē wǎng shì

    - Anh ấy luôn làm một số việc sai lệch.

  • - 枉费心机 wǎngfèixīnjī

    - nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.

  • - 诬赖好人 wūlàihǎorén

    - vu oan cho người tốt

  • - zhè shì de 一点 yìdiǎn 枉失 wǎngshī

    - Đây là một chút sai lầm của tôi.

  • - wǎng děng le 一个 yígè 下午 xiàwǔ

    - Anh ấy uổng công chờ một buổi chiều.

  • - duì bèi 诬告 wūgào 愤愤不平 fènfènbùpíng

    - Anh ta tức giận không chịu được với việc bị vu cáo oan.

  • - 诬告 wūgào 偷钱 tōuqián

    - Cô ấy vu cáo tôi ăn trộm tiền.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 冤枉 yuānwang de 指控 zhǐkòng

    - Đây là một cáo buộc oan uổng.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 不小 bùxiǎo de wǎng

    - Đây là một lỗi lầm không nhỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诬枉

Hình ảnh minh họa cho từ 诬枉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诬枉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Uổng
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DMG (木一土)
    • Bảng mã:U+6789
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Wū , Wú
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:丶フ一丨ノ丶ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMOO (戈女一人人)
    • Bảng mã:U+8BEC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình