Đọc nhanh: 诬枉 (vu uổng). Ý nghĩa là: vu oan; vu cáo; vu khống.
Ý nghĩa của 诬枉 khi là Động từ
✪ vu oan; vu cáo; vu khống
诬蔑冤枉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诬枉
- 罗织 诬陷
- dựng chuyện hại người.
- 她 被 人 诬告
- Cô ấy bị người khác vu cáo.
- 枉费工夫
- uổng phí; uổng công
- 他 被 诬陷 偷钱
- Anh ấy bị vu khống ăn trộm tiền.
- 他 被 人 诬陷 了
- Anh ấy bị người khác vu cáo.
- 我 不想 被 人 诬陷
- Tôi không muốn bị người khác vu khống.
- 他 在 故意 诬陷 我
- Anh ta đang cố ý vu khống tôi.
- 她 指责 他 诬陷 自己
- Cô ấy chỉ trích anh ta vu khống mình.
- 你别 总是 诬陷 别人
- Bạn đừng cứ vu khống cho người khác thế.
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 把 这 过错 加在 我 头上 , 真是 冤枉
- đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
- 他 总 做些 枉 事
- Anh ấy luôn làm một số việc sai lệch.
- 枉费心机
- nhọc lòng vô ích; tính toán uổng công.
- 诬赖好人
- vu oan cho người tốt
- 这 是 我 的 一点 枉失
- Đây là một chút sai lầm của tôi.
- 他 枉 等 了 一个 下午
- Anh ấy uổng công chờ một buổi chiều.
- 他 对 被 诬告 愤愤不平
- Anh ta tức giận không chịu được với việc bị vu cáo oan.
- 她 诬告 我 偷钱
- Cô ấy vu cáo tôi ăn trộm tiền.
- 这是 一个 冤枉 的 指控
- Đây là một cáo buộc oan uổng.
- 这是 一个 不小 的 枉
- Đây là một lỗi lầm không nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诬枉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诬枉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枉›
诬›