Đọc nhanh: 该治 (cai trị). Ý nghĩa là: Sắp đặt cho yên mọi việc. Cai quản..
Ý nghĩa của 该治 khi là Động từ
✪ Sắp đặt cho yên mọi việc. Cai quản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该治
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 告诉 迈克尔 该
- Anh ấy đã nói với Michael chính xác
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 治国安邦 之 长策
- thượng sách trị quốc an bang
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 奶奶 不该 操心 太 多
- Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 有 了 病 不要 硬挺 , 应该 早点儿 治
- bị bệnh thì không nên gắng gượng, nên trị sớm đi.
- 急性病 应该 赶快 医治
- Bệnh cấp tính cần phải điều trị gấp.
- 你们 应该 讨治 这项 政策
- Các bạn nên sửa đổi chính sách này.
- 你 这病 应该 赶快 治 , 拖下去 不是 个 了 局
- bệnh này của anh nên nhanh chóng chữa trị đi, kéo dài thời gian không hay đâu.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 该治
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 该治 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm治›
该›