词章 cízhāng

Từ hán việt: 【từ chương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "词章" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (từ chương). Ý nghĩa là: văn chương; thơ văn (gồm thơ và văn xuôi), kỹ xảo viết văn; tu từ, từ chương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 词章 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 词章 khi là Danh từ

văn chương; thơ văn (gồm thơ và văn xuôi)

辞章韵文和散文的总称

kỹ xảo viết văn; tu từ

文章的写作技巧;修辞

từ chương

诗、词、曲文章等的总称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词章

  • - 刻图章 kètúzhāng

    - khắc dấu.

  • - 托词 tuōcí 谢绝 xièjué

    - tìm cớ từ chối

  • - ` a ' 、 ` 小心 xiǎoxīn ' 、 ` 哎哟 āiyō dōu shì 感叹 gǎntàn 词语 cíyǔ

    - "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 辞句 cíjù hěn hǎo

    - Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.

  • - zhǎo 一下 yīxià zhè 首歌 shǒugē de 歌词 gēcí

    - Tôi tìm lời của bài hát này.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan zhè 首歌 shǒugē de 歌词 gēcí

    - Tôi rất thích lời bài hát này.

  • - 荣膺 róngyīng 勋章 xūnzhāng

    - được vinh dự nhận huân chương.

  • - 获得 huòdé le 荣誉 róngyù 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.

  • - 词句 cíjù 浮艳 fúyàn

    - câu chữ sáo rỗng

  • - 只是 zhǐshì 埃文斯 āiwénsī 已经 yǐjīng 发表 fābiǎo 无数 wúshù 文章 wénzhāng

    - Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.

  • - 团章 tuánzhāng 规范 guīfàn 团员 tuányuán 行为 xíngwéi

    - Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.

  • - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • - 解释 jiěshì 词句 cíjù

    - Nói rõ hàm ý của từ ngữ.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 措词 cuòcí 平妥 píngtuǒ

    - bài văn này dùng từ ngữ hợp lý.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 词意 cíyì 隐晦 yǐnhuì 实在 shízài 费解 fèijiě

    - ý tứ bài văn này không rõ ràng, thực không dễ hiểu chút nào.

  • - de 文章 wénzhāng 用词 yòngcí 锋利 fēnglì

    - Bài viết của cô ấy dùng từ ngữ sắc bén.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 除了 chúle 玩弄 wánnòng 名词 míngcí 之外 zhīwài 没有 méiyǒu 什么 shénme 内容 nèiróng

    - bài văn này ngoài trò chơi chữ ra, chẳng có nội dung gì cả.

  • - de 文章 wénzhāng 用词 yòngcí hěn 讲究 jiǎngjiu

    - Bài văn của anh ấy dùng từ rất tỉ mỉ.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng zhǐ 改动 gǎidòng le 个别 gèbié 词句 cíjù

    - Bài văn này tôi chỉ sửa đổi một số câu chữ.

  • - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 词章

Hình ảnh minh họa cho từ 词章

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 词章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:丶フフ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSMR (戈女尸一口)
    • Bảng mã:U+8BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao