Đọc nhanh: 词缀 (từ xuyết). Ý nghĩa là: phụ tố; phần thêm vào (các phụ tố thường gặp là tiền tố và hậu tố).
Ý nghĩa của 词缀 khi là Danh từ
✪ phụ tố; phần thêm vào (các phụ tố thường gặp là tiền tố và hậu tố)
词中附加在词根上的构词成分常见的有前缀和后缀两种 见〖辞令〗;〖前缀〗参看〖后缀〗;〖前缀〗;〖后缀〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词缀
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 悼词
- điếu văn; lời điếu
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 小小 是 重叠 词
- "Nhỏ nhỏ" là từ lặp lại.
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 解释 词句
- Nói rõ hàm ý của từ ngữ.
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 致 答词
- đọc lời đáp.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 溢美之词
- khen ngợi quá lời.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 指示 代词
- đại từ chỉ thị
- 用词 妥帖
- dùng từ thích hợp
- 这 篇文章 措词 平妥
- bài văn này dùng từ ngữ hợp lý.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 她 缀 词 的 能力 很 好
- Khả năng sắp xếp từ ngữ của cô ấy rất tốt.
- 那 是 一个 重要文件 , 他 正在 推敲 用词
- Đó là một văn kiện quan trọng, anh ấy đang cân nhắc dùng từ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 词缀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 词缀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缀›
词›