词缀 cízhuì

Từ hán việt: 【từ xuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "词缀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (từ xuyết). Ý nghĩa là: phụ tố; phần thêm vào (các phụ tố thường gặp là tiền tố và hậu tố).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 词缀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 词缀 khi là Danh từ

phụ tố; phần thêm vào (các phụ tố thường gặp là tiền tố và hậu tố)

词中附加在词根上的构词成分常见的有前缀和后缀两种 见〖辞令〗;〖前缀〗参看〖后缀〗;〖前缀〗;〖后缀〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词缀

  • - 托词 tuōcí 谢绝 xièjué

    - tìm cớ từ chối

  • - 悼词 dàocí

    - điếu văn; lời điếu

  • - zhǎo 一下 yīxià zhè 首歌 shǒugē de 歌词 gēcí

    - Tôi tìm lời của bài hát này.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan zhè 首歌 shǒugē de 歌词 gēcí

    - Tôi rất thích lời bài hát này.

  • - 这首 zhèshǒu 歌词 gēcí 简单 jiǎndān

    - Lời bài hát này đơn giản.

  • - 词句 cíjù 浮艳 fúyàn

    - câu chữ sáo rỗng

  • - 小小 xiǎoxiǎo shì 重叠 chóngdié

    - "Nhỏ nhỏ" là từ lặp lại.

  • - 星星 xīngxing 点缀 diǎnzhuì 黑色 hēisè 天幕 tiānmù

    - Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.

  • - 解释 jiěshì 词句 cíjù

    - Nói rõ hàm ý của từ ngữ.

  • - 新名词 xīnmíngcí yào 释俗 shìsú

    - danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.

  • - zhì 答词 dácí

    - đọc lời đáp.

  • - 本人 běnrén 爱好文学 àihàowénxué 诗词 shīcí

    - Tôi thích văn học và thơ ca.

  • - 溢美之词 yìměizhīcí

    - khen ngợi quá lời.

  • - 飞鸟 fēiniǎo chán zài 歌词 gēcí 来看 láikàn 深度 shēndù yǒu 内涵 nèihán 脱离 tuōlí le qíng 情爱 qíngài ài de 感伤 gǎnshāng

    - Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.

  • - 指示 zhǐshì 代词 dàicí

    - đại từ chỉ thị

  • - 用词 yòngcí 妥帖 tuǒtiē

    - dùng từ thích hợp

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 措词 cuòcí 平妥 píngtuǒ

    - bài văn này dùng từ ngữ hợp lý.

  • - 微小 wēixiǎo biǎo 微小 wēixiǎo de 后缀 hòuzhuì 单词 dāncí huò 名称 míngchēng

    - Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ

  • - zhuì de 能力 nénglì hěn hǎo

    - Khả năng sắp xếp từ ngữ của cô ấy rất tốt.

  • - shì 一个 yígè 重要文件 zhòngyàowénjiàn 正在 zhèngzài 推敲 tuīqiāo 用词 yòngcí

    - Đó là một văn kiện quan trọng, anh ấy đang cân nhắc dùng từ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 词缀

Hình ảnh minh họa cho từ 词缀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 词缀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Chuò , Zhuì
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuế , Xuyết
    • Nét bút:フフ一フ丶フ丶フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMEEE (女一水水水)
    • Bảng mã:U+7F00
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:丶フフ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSMR (戈女尸一口)
    • Bảng mã:U+8BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao