zhōu

Từ hán việt: 【sưu.sảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sưu.sảo). Ý nghĩa là: đặt điều; đặt chuyện. Ví dụ : - nói láo. - đặt điều; nói bậy

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

đặt điều; đặt chuyện

编造 (言辞)

Ví dụ:
  • - 胡诌 húzhōu

    - nói láo

  • - 瞎诌 xiāzhōu

    - đặt điều; nói bậy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 胡诌 húzhōu 一气 yīqì

    - bịa chuyện

  • - 胡诌 húzhōu

    - nói láo

  • - 顺嘴 shùnzuǐ 胡诌 húzhōu

    - thuận mồm bịa chuyện

  • - 瞎诌 xiāzhōu

    - đặt điều; nói bậy

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诌

Hình ảnh minh họa cho từ 诌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu , Zōu
    • Âm hán việt: Sưu , Sảo
    • Nét bút:丶フノフフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVNSM (戈女弓尸一)
    • Bảng mã:U+8BCC
    • Tần suất sử dụng:Thấp