Từ hán việt: 【để】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (để). Ý nghĩa là: chửi; nói xấu; nói bậy; chửi rủa; chửi bới. Ví dụ : - chửi bới; chửi rủa. - () nhục mạ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chửi; nói xấu; nói bậy; chửi rủa; chửi bới

说坏话;骂

Ví dụ:
  • - 诋毁 dǐhuǐ

    - chửi bới; chửi rủa

  • - chǒu ( 辱骂 rǔmà )

    - nhục mạ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zǒng 诋毁 dǐhuǐ 别人 biérén

    - Anh ta luôn phỉ báng người khác.

  • - chǒu ( 辱骂 rǔmà )

    - nhục mạ

  • - 诋毁 dǐhuǐ

    - chửi bới; chửi rủa

  • - 诋毁 dǐhuǐ 别人 biérén 抬高自己 táigāozìjǐ

    - bôi nhọ người khác, đề cao bản thân.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诋

Hình ảnh minh họa cho từ 诋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶フノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVHVI (戈女竹女戈)
    • Bảng mã:U+8BCB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình