Từ hán việt: 【nột】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nột). Ý nghĩa là: chậm rãi; ấp úng; ngắc ngứ (nói). Ví dụ : - 。 hiền như khúc gỗ.. - 。 ăn nói vụng về.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

chậm rãi; ấp úng; ngắc ngứ (nói)

(说话) 迟钝

Ví dụ:
  • - 木讷 mùnè

    - hiền như khúc gỗ.

  • - 口讷 kǒunè

    - ăn nói vụng về.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 木讷 mùnè

    - hiền như khúc gỗ.

  • - 口讷 kǒunè

    - ăn nói vụng về.

  • - 木讷寡言 mùnèguǎyán

    - hiền lành ít nói.

  • - 讷讷 nènè 出于 chūyú kǒu

    - lúng túng nói không lên lời.

  • - 老李 lǎolǐ shì 一个 yígè 言谈 yántán 木讷 mùnè de rén 总是 zǒngshì 一个 yígè rén wán 手机 shǒujī

    - Ông Lý là một người ít nói, luôn một mình chơi điện thoại.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讷

Hình ảnh minh họa cho từ 讷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Nà , Nè
    • Âm hán việt: Nột
    • Nét bút:丶フ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOB (戈女人月)
    • Bảng mã:U+8BB7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình