讷涩 nè sè

Từ hán việt: 【nột sáp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讷涩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nột sáp). Ý nghĩa là: vụng về trong bài phát biểu, kín miệng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讷涩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 讷涩 khi là Động từ

vụng về trong bài phát biểu

clumsy in speech

kín miệng

tongue tied

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讷涩

  • - 木讷 mùnè

    - hiền như khúc gỗ.

  • - 苦涩 kǔsè 地笑 dìxiào le xiào

    - anh ấy cười đau khổ.

  • - 小女孩 xiǎonǚhái 羞涩 xiūsè 笑了笑 xiàolexiào

    - Cô bé cười một cách ngượng ngùng.

  • - 文字 wénzì 晦涩 huìsè

    - từ ngữ khó hiểu

  • - 干涩 gānsè de 嘴唇 zuǐchún

    - môi khô

  • - 轮轴 lúnzhóu 发涩 fāsè gāi shàng yóu le

    - Trục bánh xe rít lắm, cho thêm dầu đi.

  • - 两眼 liǎngyǎn 枯涩 kūsè

    - đôi mắt không long lanh.

  • - 囊中羞涩 nángzhōngxiūsè 只好 zhǐhǎo 不买 bùmǎi 衣服 yīfú le

    - Anh ấy hết tiền, đến nỗi phải dừng mua quần áo.

  • - 羞涩 xiūsè 地向 dìxiàng 道歉 dàoqiàn

    - Cô ấy ngượng ngùng xin lỗi tôi.

  • - 味道 wèidao 苦涩 kǔsè

    - vị đắng chát

  • - 她体 tātǐ 尝到了 chángdàole 生活 shēnghuó gěi 自己 zìjǐ 带来 dàilái de 欣慰 xīnwèi 苦涩 kǔsè

    - cuộc sống mà cô ấy trải qua đã mang đến nhiều niềm vui và cay đắng.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng 过于 guòyú 晦涩 huìsè

    - Bài diễn thuyết của anh ấy quá khó hiểu.

  • - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • - 嗓音 sǎngyīn 干涩 gānsè

    - giọng khản

  • - 只是 zhǐshì xiǎng bāng 度过 dùguò 青涩 qīngsè 年代 niándài

    - Chỉ là muốn giúp bạn vượt qua tuổi thanh xuân

  • - 文字 wénzì 枯涩 kūsè

    - chữ nghĩa khô khan.

  • - 译文 yìwén 拙涩 zhuōsè

    - bản dịch vụng về tối nghĩa.

  • - 羞涩 xiūsè 微笑 wēixiào zhe

    - Cô ấy mỉm cười một cách ngượng ngùng.

  • - 木讷寡言 mùnèguǎyán

    - hiền lành ít nói.

  • - 老李 lǎolǐ shì 一个 yígè 言谈 yántán 木讷 mùnè de rén 总是 zǒngshì 一个 yígè rén wán 手机 shǒujī

    - Ông Lý là một người ít nói, luôn một mình chơi điện thoại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讷涩

Hình ảnh minh họa cho từ 讷涩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讷涩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sáp
    • Nét bút:丶丶一フノ丶丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XESIM (重水尸戈一)
    • Bảng mã:U+6DA9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Nà , Nè
    • Âm hán việt: Nột
    • Nét bút:丶フ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOB (戈女人月)
    • Bảng mã:U+8BB7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình