讲不通 jiǎng bùtōng

Từ hán việt: 【giảng bất thông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讲不通" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảng bất thông). Ý nghĩa là: nó chả có nghĩa gì cả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讲不通 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 讲不通 khi là Động từ

nó chả có nghĩa gì cả

it does not make sense

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲不通

  • - yào 讲求 jiǎngqiú 实际 shíjì 不要 búyào 讲求 jiǎngqiú 形式 xíngshì

    - phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.

  • - ài 沟通 gōutōng

    - Anh ấy không thích giao tiếp.

  • - 蛮不讲理 mánbùjiǎnglǐ

    - ngang ngược không theo lẽ phải.

  • - rén 不讲理 bùjiǎnglǐ 干脆 gāncuì 别理 biélǐ

    - Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.

  • - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • - 通宵 tōngxiāo 不眠 bùmián

    - Suốt đêm không ngủ.

  • - 交通 jiāotōng 车辆 chēliàng 不停 bùtíng de 喧闹声 xuānnàoshēng 使 shǐ 我们 wǒmen 得不到 débúdào 片刻 piànkè 安宁 ānníng

    - Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.

  • - 鼻子 bízi 一直 yìzhí 通气 tōngqì

    - Mũi cứ bị nghẹt suốt.

  • - 暗示 ànshì 影射 yǐngshè 词句 cíjù zhōng de 直接 zhíjiē de huò 微妙 wēimiào de 通常 tōngcháng 贬损 biǎnsǔn de 含义 hányì 暗示 ànshì

    - Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.

  • - 尽量 jǐnliàng 不要 búyào jiǎng 同事 tóngshì 朋友 péngyou de xiǎo 八卦 bāguà

    - Cố gắng không nói chuyện phiếm về đồng nghiệp và bạn bè

  • - 不通 bùtōng 音问 yīnwèn

    - không tin tức

  • - 不通 bùtōng 音耗 yīnhào

    - không có tin tức.

  • - 狗屁不通 gǒupìbùtōng

    - chẳng biết cóc khô gì hết.

  • - 做事 zuòshì 很傻 hěnshǎ 不会 búhuì 变通 biàntōng

    - Cô ấy làm việc rất máy móc, không biết linh hoạt.

  • - 工作 gōngzuò yào jiǎng 实效 shíxiào 不要 búyào zuò 表面文章 biǎomiànwénzhāng bǎi 花架子 huājiàzi

    - làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.

  • - jiǎng 公德 gōngdé de 行为 xíngwéi 令人 lìngrén 痛恶 tòngwù

    - những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 行不通 xíngbùtōng

    - Cách này không thông suốt.

  • - 办法 bànfǎ 虽好 suīhǎo 怎奈 zěnnài 行不通 xíngbùtōng

    - biện pháp tuy hay, nhưng tiếc rằng thực hiện không được.

  • - zhǎo 不到 búdào 通道 tōngdào

    - Tôi không tìm thấy lối đi.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讲不通

Hình ảnh minh họa cho từ 讲不通

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲不通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao