Đọc nhanh: 让坐 (nhượng toạ). Ý nghĩa là: để được ngồi, nhường ghế.
Ý nghĩa của 让坐 khi là Động từ
✪ để được ngồi
to be seated
✪ nhường ghế
to give up one's seat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让坐
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 你 把 座位 让给 奶奶 吧
- Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 坐 太久 让 我 的 腿 木 了
- Ngồi lâu quá khiến chân tôi tê rồi.
- 我 不会 的 事 硬 让 我 干 , 这 不是 让 人 坐蜡 吗
- việc tôi không biết mà cứ bắt tôi làm, không phải đã đẩy tôi vào tình huống khó xử sao?
- 他 辞让 了 一番 , 才 坐在 前排
- ông ấy khiêm tốn từ chối mãi rồi mới chịu ngồi lên ghế hàng đầu.
- 她 让 我 坐在 她 的 右边
- Cô ấy yêu cầu tôi ngồi bên phải cô ấy.
- 晚霞 让 人 感到 放松
- Ráng chiều khiến người ta cảm thấy thư giãn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 让坐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 让坐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
让›