Đọc nhanh: 讨扰 (thảo nhiễu). Ý nghĩa là: Tôi xin làm phiền bạn, Tôi xâm phạm lòng hiếu khách của bạn, Cám ơn lòng hiếu khách của bạn!.
Ý nghĩa của 讨扰 khi là Động từ
✪ Tôi xin làm phiền bạn
I beg to disturb you
✪ Tôi xâm phạm lòng hiếu khách của bạn
I trespass on your hospitality
✪ Cám ơn lòng hiếu khách của bạn!
Thank you for your hospitality!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨扰
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 拜托 , 别 打扰 我 !
- Làm ơn, đừng làm phiền tôi!
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 讨情 告饶
- xin nể tình tha thứ
- 这次 讨论 启发 了 我们
- Cuộc thảo luận này đã mở mang cho chúng tôi.
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 侵扰 边境
- quấy nhiễu vùng biên giới.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 他 终于 讨 到 妻子
- Anh ấy cuối cùng cũng cưới được vợ.
- 扰乱治安
- làm hỗn loạn trật tự trị an.
- 我扰 了 他 一顿饭
- Tôi đã phiền anh ấy một bữa cơm.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 扰乱 睡眠
- quấy nhiễu giấc ngủ.
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 世事 纷扰
- thế sự rối bời
- 她 讨厌 听 闲话
- Cô ấy ghét nghe lời phàn nàn.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讨扰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讨扰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扰›
讨›