Đọc nhanh: 认脸 (nhận kiểm). Ý nghĩa là: nhận diện.
Ý nghĩa của 认脸 khi là Động từ
✪ nhận diện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认脸
- 我 弟弟 让 我 丢脸
- Em trai làm tôi mất mặt.
- 皱巴巴 的 瘦 脸
- gương mặt gầy gầy nhăn nheo.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 脸上 汗津津 的
- trên mặt đầy mồ hôi.
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 我 认识 一 哥们
- Tôi biết anh chàng này
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 门脸儿
- mặt cửa.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 没皮没脸
- không còn mặt mũi nào nữa.
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 这 是 谁 啊 挡头 挡 脸 的 谁 能 认得 出
- Đây là ai vậy,trùm đầu che mặt vậy ai nhận ra được?
- 翻脸不认人
- trở mặt không nhận; trở mặt không quen.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 认脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脸›
认›