认作 rèn zuò

Từ hán việt: 【nhận tá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "认作" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhận tá). Ý nghĩa là: coi cái gì đó là, coi như, xem.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 认作 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 认作 khi là Động từ

coi cái gì đó là

to consider sth as

coi như

to regard as; to treat as

xem

to view

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认作

  • - 无法 wúfǎ 认同 rèntóng 自欺欺人 zìqīqīrén de 驼鸟 tuóniǎo 作风 zuòfēng

    - Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.

  • - 工作 gōngzuò 认真 rènzhēn

    - Làm việc nghiêm túc.

  • - 老板 lǎobǎn 责备 zébèi 员工 yuángōng 工作 gōngzuò 认真 rènzhēn

    - Sếp phê phán nhân viên không nghiêm túc làm việc.

  • - 动作 dòngzuò 倒错 dǎocuò 失误 shīwù 动作 dòngzuò 一种 yīzhǒng 口误 kǒuwù děng bèi 认为 rènwéi néng 揭示 jiēshì 潜意识 qiányìshí 动机 dòngjī de xiǎo 错误 cuòwù

    - Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.

  • - bèi 认为 rènwéi shì 本世纪 běnshìjì 第一流 dìyìliú de 作曲家 zuòqǔjiā 之一 zhīyī

    - Anh ta được coi là một trong những nhà soạn nhạc hàng đầu của thế kỷ này.

  • - 职员 zhíyuán yào 认真 rènzhēn 工作 gōngzuò

    - Nhân viên cần nghiêm túc làm việc.

  • - rèn zuò 姐姐 jiějie le

    - Bạn nhận cô ấy là chị rồi.

  • - zhí zài 认真 rènzhēn xiě 作业 zuòyè

    - Cháu đang chăm chỉ làm bài tập.

  • - 认真 rènzhēn 甄别 zhēnbié 画作 huàzuò 价值 jiàzhí

    - Thẩm định kỹ giá trị của bức tranh.

  • - 小匠 xiǎojiàng 工作 gōngzuò hěn 认真 rènzhēn

    - Người thợ nhỏ làm việc rất chăm chỉ.

  • - 不要 búyào 摸鱼 mōyú yào 认真 rènzhēn 工作 gōngzuò

    - Đừng có lười biếng, hãy làm việc nghiêm túc!

  • - de 工作 gōngzuò zuò 认真 rènzhēn

    - Cậu không làm việc nghiêm túc.

  • - 玩忽职守 wánhūzhíshǒu 工作 gōngzuò hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.

  • - 这位 zhèwèi 干部 gànbù 工作 gōngzuò 认真 rènzhēn

    - Cán bộ này làm việc chăm chỉ.

  • - 认真 rènzhēn 地阅 dìyuè 作业 zuòyè

    - Cậu ấy chăm chỉ đọc bài tập.

  • - 女士 nǚshì 工作 gōngzuò hěn 认真 rènzhēn

    - Bà Bồ làm việc rất chăm chỉ.

  • - 虽然 suīrán 脾气 píqi 很大 hěndà dàn 工作 gōngzuò hěn 认真 rènzhēn

    - Ông ấy tính khí hay nóng nảy, nhưng công việc thì rất nghiêm túc.

  • - de 工作 gōngzuò 得到 dédào le 大家 dàjiā de 认可 rènkě

    - Công việc của anh ấy đã được mọi người công nhận.

  • - 似乎 sìhū 理所当然 lǐsuǒdāngrán 认为 rènwéi 应当 yīngdāng 作为 zuòwéi 代表 dàibiǎo 发言 fāyán

    - Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.

  • - 认为 rènwéi 可以 kěyǐ 担任 dānrèn 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - Tôi cho rằng anh ấy có thể đảm nhiệm được công việc này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 认作

Hình ảnh minh họa cho từ 认作

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao