Đọc nhanh: 认亲 (nhận thân). Ý nghĩa là: thăm vợ mới sau khi kết hôn, nhận họ.
Ý nghĩa của 认亲 khi là Động từ
✪ thăm vợ mới sau khi kết hôn
to visit new in-laws after a marriage
✪ nhận họ
认亲戚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认亲
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 我 认识 一 哥们
- Tôi biết anh chàng này
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 拜访 亲友
- Thăm hỏi bạn bè thân thích
- 你 是 我 认识 的 最 和蔼可亲 的 人
- Bạn là người mà tôi cảm thấy thân thiện nhất.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 认了 一门 亲
- kết thân.
- 两家 认了 一门 亲
- Hai gia đình kết thành thông gia.
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 认亲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
认›