计量制 jìliàng zhì

Từ hán việt: 【kế lượng chế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "计量制" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kế lượng chế). Ý nghĩa là: hệ thống trọng lượng và thước đo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 计量制 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 计量制 khi là Danh từ

hệ thống trọng lượng và thước đo

system of weights and measures

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计量制

  • - 大量 dàliàng 生产 shēngchǎn 橡胶制品 xiàngjiāozhìpǐn

    - Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.

  • - wèi 加强 jiāqiáng 安全 ānquán 制定 zhìdìng le 公共 gōnggòng 保卫 bǎowèi 条例 tiáolì

    - vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.

  • - 计划 jìhuà yào 审详 shěnxiáng 制定 zhìdìng

    - Kế hoạch phải được soạn thảo kỹ lưỡng.

  • - 公司 gōngsī 制定 zhìdìng le 详细 xiángxì de 计划 jìhuà

    - Công ty đã xây dựng kế hoạch chi tiết.

  • - 旋标 xuánbiāo 装置 zhuāngzhì 飞机 fēijī 控制板 kòngzhìbǎn shàng de 指示器 zhǐshìqì huò 观测仪 guāncèyí 用来 yònglái 测量 cèliáng 角度 jiǎodù

    - 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.

  • - 武术 wǔshù 教练 jiàoliàn huì 制定 zhìdìng 训练 xùnliàn 计划 jìhuà

    - Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.

  • - 他们 tāmen 初步统计 chūbùtǒngjì le 首都机场 shǒudūjīchǎng de 客流量 kèliúliàng

    - Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.

  • - 绘制 huìzhì 工程 gōngchéng 设计图 shèjìtú

    - vẽ bản thiết kế công trình.

  • - 百年大计 bǎiniándàjì 质量第一 zhìliàngdìyī

    - trong kế hoạch lâu dài, chất lượng là quan trọng nhất.

  • - 百年大计 bǎiniándàjì 质量第一 zhìliàngdìyī

    - kế hoạch lâu dài phải xem chất lượng làm đầu

  • - 他们 tāmen 计算 jìsuàn le 重量 zhòngliàng de 百分比 bǎifēnbǐ

    - Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.

  • - 实际 shíjì 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 原定 yuándìng 计划 jìhuà 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr qiáng

    - Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.

  • - 这个 zhègè cūn 粮食产量 liángshíchǎnliàng 总计 zǒngjì wèi 一百万斤 yìbǎiwànjīn

    - Tổng sản lượng lương thực của thôn này là 1.000.000 cân.

  • - 将军 jiāngjūn zài zhōng 制定 zhìdìng 计划 jìhuà

    - Tướng quân lập kế hoạch trong trướng.

  • - 气体 qìtǐ 流量 liúliàng 计量 jìliàng 器具 qìjù 检定 jiǎndìng 系统 xìtǒng

    - Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí

  • - 绘制 huìzhì de 设计图 shèjìtú bèi 评选 píngxuǎn wèi 最佳 zuìjiā 作品 zuòpǐn

    - Thiết kế do anh ấy vẽ được bình chọn là tác phẩm đẹp nhất.

  • - gāi 报告 bàogào 包含 bāohán 大量 dàliàng 统计资料 tǒngjìzīliào

    - Báo cáo chứa rất nhiều số liệu thống kê.

  • - 计划 jìhuà 定得 dìngdé 有些 yǒuxiē 保守 bǎoshǒu yào 重新制定 chóngxīnzhìdìng

    - kế hoạch đã lập ra hơi bảo thủ, nên lập kế hoạch mới.

  • - gǒng 用于 yòngyú zhì 温度计 wēndùjì

    - Thuỷ ngân được dùng để chế tạo nhiệt kế.

  • - 我们 wǒmen 复制 fùzhì le 计算机 jìsuànjī 磁盘 cípán 以防 yǐfáng 意外 yìwài

    - Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 计量制

Hình ảnh minh họa cho từ 计量制

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计量制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao