计分环 jì fēn huán

Từ hán việt: 【kế phân hoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "计分环" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kế phân hoàn). Ý nghĩa là: vòng ghi điểm (trên mục tiêu bắn).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 计分环 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 计分环 khi là Danh từ

vòng ghi điểm (trên mục tiêu bắn)

scoring ring (on shooting target)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计分环

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 环境 huánjìng 十分 shífēn 安静 ānjìng

    - Môi trường rất yên tĩnh.

  • - 连环计 liánhuánjì

    - liên hoàn kế.

  • - 按照 ànzhào 百分比 bǎifēnbǐ 计算 jìsuàn

    - tính theo tỉ lệ phần trăm

  • - 他们 tāmen 计算 jìsuàn le 重量 zhòngliàng de 百分比 bǎifēnbǐ

    - Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.

  • - 实际 shíjì 产量 chǎnliàng 超过 chāoguò 原定 yuándìng 计划 jìhuà 百分之十二 bǎifēnzhīshíèr qiáng

    - Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.

  • - gāi 计划 jìhuà 包括 bāokuò jiāng 卫星 wèixīng 分解成 fēnjiěchéng gèng xiǎo de 无线通信 wúxiàntōngxìn 组件 zǔjiàn

    - Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.

  • - 这个 zhègè 分厂 fēnchǎng 计划 jìhuà 脱离 tuōlí 总厂 zǒngchǎng 另起炉灶 lìngqǐlúzào

    - kế hoạch của phân xưởng này không theo kế hoạch của nhà máy, họ làm theo cách khác.

  • - 我们 wǒmen jiāng xiàng 各位 gèwèi 介绍 jièshào 分身 fēnshēn de 设计者 shèjìzhě

    - Tôi muốn giới thiệu với bạn kiến ​​trúc sư của Myclone.

  • - 环比 huánbǐ 同比 tóngbǐ 用于 yòngyú 描述统计 miáoshùtǒngjì 数据 shùjù de 变化 biànhuà 情况 qíngkuàng

    - Các phép so sánh được sử dụng để mô tả những thay đổi trong dữ liệu thống kê.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 分形 fēnxíng 设计 shèjì

    - Đó là một thiết kế fractal.

  • - 符节 fújié de 设计 shèjì 十分 shífēn 精美 jīngměi

    - Thiết kế của phù tiết rất tinh xảo.

  • - 倒计时 dàojìshí hái shèng 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Đếm ngược còn 5 phút nữa.

  • - 环境 huánjìng 十分 shífēn 重要 zhòngyào

    - Môi trường rất quan trọng.

  • - 贵府 guìfǔ de 设计 shèjì 十分 shífēn 独特 dútè

    - Thiết kế của quý phủ rất độc đáo.

  • - 生物芯片 shēngwùxīnpiàn yòng 有机 yǒujī 分子 fènzǐ ér fēi guī huò zhě 制造 zhìzào de 计算机芯片 jìsuànjīxīnpiàn

    - Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.

  • - 这里 zhèlǐ de 环境 huánjìng 十分 shífēn 优美 yōuměi

    - Môi trường ở đây rất đẹp.

  • - 计划 jìhuà de 构想 gòuxiǎng dào shì 十分 shífēn 宏伟 hóngwěi dàn 终因 zhōngyīn 准备 zhǔnbèi 不足 bùzú ér 告吹 gàochuī

    - Kế hoạch đó thực sự rất hoành tráng, nhưng cuối cùng đã thất bại do thiếu sự chuẩn bị.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 计分环

Hình ảnh minh họa cho từ 计分环

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计分环 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao