Đọc nhanh: 计分环 (kế phân hoàn). Ý nghĩa là: vòng ghi điểm (trên mục tiêu bắn).
Ý nghĩa của 计分环 khi là Danh từ
✪ vòng ghi điểm (trên mục tiêu bắn)
scoring ring (on shooting target)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计分环
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 环境 十分 安静
- Môi trường rất yên tĩnh.
- 连环计
- liên hoàn kế.
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 他们 计算 了 重量 的 百分比
- Họ đã tính toán tỷ lệ phần trăm của trọng lượng.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 这个 分厂 计划 脱离 总厂 , 另起炉灶
- kế hoạch của phân xưởng này không theo kế hoạch của nhà máy, họ làm theo cách khác.
- 我们 将 向 各位 介绍 分身 的 设计者
- Tôi muốn giới thiệu với bạn kiến trúc sư của Myclone.
- 环比 和 同比 用于 描述统计 数据 的 变化 情况
- Các phép so sánh được sử dụng để mô tả những thay đổi trong dữ liệu thống kê.
- 这是 一个 分形 设计
- Đó là một thiết kế fractal.
- 符节 的 设计 十分 精美
- Thiết kế của phù tiết rất tinh xảo.
- 倒计时 还 剩 五分钟
- Đếm ngược còn 5 phút nữa.
- 环境 十分 重要
- Môi trường rất quan trọng.
- 贵府 的 设计 十分 独特
- Thiết kế của quý phủ rất độc đáo.
- 生物芯片 用 有机 分子 而 非 硅 或 锗 制造 的 计算机芯片
- Vi mạch sinh học là một con chip máy tính được làm từ các phân tử hữu cơ chứ không phải silicon hoặc germanium.
- 这里 的 环境 十分 优美
- Môi trường ở đây rất đẹp.
- 那 计划 的 构想 倒 是 十分 宏伟 但 终因 准备 不足 而 告吹
- Kế hoạch đó thực sự rất hoành tráng, nhưng cuối cùng đã thất bại do thiếu sự chuẩn bị.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计分环
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计分环 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
环›
计›