Từ hán việt: 【lị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lị). Ý nghĩa là: chửi; mắng. Ví dụ : - 。 chửi rủa.. - ()。 lời mắng chửi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chửi; mắng

Ví dụ:
  • -

    - chửi rủa.

  • - ( 骂人 màrén 的话 dehuà )

    - lời mắng chửi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ( 骂人 màrén 的话 dehuà )

    - lời mắng chửi.

  • -

    - chửi rủa.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 詈

Hình ảnh minh họa cho từ 詈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 詈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lị
    • Nét bút:丨フ丨丨一丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLYMR (田中卜一口)
    • Bảng mã:U+8A48
    • Tần suất sử dụng:Thấp