解酸药 jiě suān yào

Từ hán việt: 【giải toan dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "解酸药" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giải toan dược). Ý nghĩa là: chống axit, để giảm nồng độ axit.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 解酸药 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 解酸药 khi là Danh từ

chống axit

anti-acid

để giảm nồng độ axit

to relieve acidity

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解酸药

  • - chī 三粒 sānlì yào

    - Tôi uống ba viên thuốc.

  • - 硫酸根 liúsuāngēn

    - Gốc a-xít

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 白薯 báishǔ 解饿 jiěè

    - ăn khoai lang cho đỡ đói.

  • - 妹妹 mèimei hěn 喜欢 xǐhuan 酸奶 suānnǎi

    - Em gái tôi rất thích uống sữa chua.

  • - 灵丹妙药 língdānmiàoyào

    - linh đơn diệu dược; thuốc hay.

  • - 奶奶 nǎinai piāo 药材 yàocái

    - Bà rửa dược liệu.

  • - 奶奶 nǎinai 忘记 wàngjì 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.

  • - 了解 liǎojiě 实际 shíjì kuàng ya

    - Hiểu rõ tình hình thực tế.

  • - 需要 xūyào 别人 biérén de 怜悯 liánmǐn zhǐ 希望 xīwàng 得到 dédào 大家 dàjiā de 理解 lǐjiě

    - tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.

  • - 盐酸 yánsuān 氟胺 fúàn 安定 āndìng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú wèi 失眠 shīmián ér 指定 zhǐdìng de 安眠药 ānmiányào

    - "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.

  • - 解药 jiěyào ne

    - Còn thuốc giải thì sao?

  • - 这种 zhèzhǒng yào 可以 kěyǐ 缓解 huǎnjiě 发炎 fāyán

    - Thuốc này có thể làm giảm viêm.

  • - 倒杯水 dàobēishuǐ 药片 yàopiàn 放进去 fàngjìnqù 溶解 róngjiě le

    - Đổ một cốc nước và đặt viên thuốc vào để hòa tan.

  • - chī 一粒 yīlì yào jiù néng 缓解 huǎnjiě 疼痛 téngtòng

    - Uống một viên thuốc có thể giảm đau.

  • - 尝一尝 chángyīcháng 生活 shēnghuó de 酸甜苦辣 suāntiánkǔlà jiù 了解 liǎojiě 爸妈 bàmā yǒu duō 辛苦 xīnkǔ 才能 cáinéng 养大 yǎngdà

    - Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.

  • - 解毒剂 jiědújì 一种 yīzhǒng 药物 yàowù 复合 fùhé 以前 yǐqián 用于 yòngyú 解毒 jiědú

    - "Độc tố giải độc là một hợp chất thuốc được sử dụng trước đây để giải độc."

  • - 药物 yàowù 可以 kěyǐ 大大 dàdà 缓解 huǎnjiě 疼痛 téngtòng

    - Thuốc có thể làm giảm đau rất nhiều.

  • - 这种 zhèzhǒng yào 治感冒 zhìgǎnmào hěn 解决问题 jiějuéwèntí

    - Loại thuốc này chữa cảm mạo rất hiệu nghiệm.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 解酸药

Hình ảnh minh họa cho từ 解酸药

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解酸药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin: Suān
    • Âm hán việt: Toan
    • Nét bút:一丨フノフ一一フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWICE (一田戈金水)
    • Bảng mã:U+9178
    • Tần suất sử dụng:Cao