Đọc nhanh: 解小手 (giải tiểu thủ). Ý nghĩa là: (coll.) đi tiểu.
Ý nghĩa của 解小手 khi là Động từ
✪ (coll.) đi tiểu
(coll.) to urinate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解小手
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 小孩 拽 着 妈妈 的 手
- Đứa trẻ kéo tay mẹ.
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 小解
- Tiểu tiện.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 露出 的 小手 很 可爱
- Bàn tay lộ ra rất dễ thương.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 大处着眼 , 小处 下手
- nhìn cho rộng, làm cho chắc.
- 小宝贝 在 玩 手机
- Tiểu bảo bối đang chơi điện thoại.
- 小心 别 把 手机 掉 进 马桶
- Cẩn thận đừng làm rơi điện thoại vào bồn cầu.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 小 青蛙 可是 捉虫 高手 , 它 捕食 很 有趣
- Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi
- 他 手里 拿 着 一支 小 蜡炬
- Anh ấy cầm một cây nến nhỏ trong tay.
- 你 的 芊芊 玉手 比 小牛肉 还 嫩 呢
- Tay bạn mềm hơn thịt bê.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 他 不 小心 , 手 被 门 掩住 了
- Anh ấy không cẩn thận bị kẹp tay vào cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解小手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解小手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
手›
解›