解子 jiě zi

Từ hán việt: 【giải tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "解子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giải tử). Ý nghĩa là: người áp giải phạm nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 解子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 解子 khi là Danh từ

người áp giải phạm nhân

解差;解官;押解犯人的差役

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解子

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 他捺住 tānàzhù 性子 xìngzi yòu 解释 jiěshì le 一遍 yībiàn

    - Anh ấy kiềm chế lại và giải thích thêm một lần nữa.

  • - 孩子 háizi 入托 rùtuō le 解除 jiěchú le 家长 jiāzhǎng 上班 shàngbān de 后顾之忧 hòugùzhīyōu

    - con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.

  • - 解放前 jiěfàngqián 穷人 qióngrén de 日子 rìzi zhēn 难过 nánguò

    - trước giải phóng, đời sống của dân nghèo rất chật vật.

  • - 经过 jīngguò 几年 jǐnián de 努力 nǔlì 本市 běnshì 居民 jūmín de 菜篮子 càilánzi 问题 wèntí 基本 jīběn 解决 jiějué

    - qua mấy năm trời cố gắng, vấn đề cung cấp rau xanh cho cư dân của thành phố này về cơ bản đã được giải quyết.

  • - 这个 zhègè 例子 lìzi hěn 容易 róngyì 理解 lǐjiě

    - Ví dụ này rất dễ hiểu.

  • - 解开 jiěkāi 辫子 biànzi 头发 tóufà shū 顺溜 shùnliū le yòu 重新 chóngxīn biān hǎo

    - cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.

  • - 父子 fùzǐ 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 互相理解 hùxiānglǐjiě

    - Giữa bố con nên thấu hiểu lẫn nhau.

  • - 望子成龙 wàngzǐchénglóng de 心情 xīnqíng 可以 kěyǐ 理解 lǐjiě

    - Mong muốn con thành tài là điều dễ hiểu.

  • - 父母 fùmǔ 望子成龙 wàngzǐchénglóng 望女成凤 wàngnǚchéngfèng de 心情 xīnqíng shì hěn bèi 理解 lǐjiě de

    - Cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.

  • - wèi rén 子女 zǐnǚ 父母 fùmǔ 望子成龙 wàngzǐchénglóng 望女成凤 wàngnǚchéngfèng de 心情 xīnqíng shì hěn bèi 理解 lǐjiě de

    - Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.

  • - kuài 解开 jiěkāi 链子 liànzi

    - Bạn nhanh chóng tháo dây xích ra đi.

  • - 解放前 jiěfàngqián 贫下中农 pínxiàzhōngnóng guò zhe 饥寒交迫 jīhánjiāopò de 日子 rìzi

    - trước giải phóng, những người nông nghèo khổ đã trải qua những ngày tháng cơ hàn khốn khổ.

  • - 解放后 jiěfànghòu 我们 wǒmen 过上 guòshàng le 好日子 hǎorìzi

    - sau giải phóng chúng ta được sống cuộc sống tốt đẹp.

  • - 解决 jiějué le 中微子 zhōngwēizǐ 那个 nàgè 问题 wèntí le me

    - Vậy bạn đã tìm ra vấn đề neutrino chưa?

  • - 自从 zìcóng 解放 jiěfàng a 咱们 zánmen de 日子 rìzi 越过 yuèguò 越好 yuèhǎo la

    - từ ngày giải phóng xong, cuộc sống của chúng ta ngày càng dễ chịu hơn.

  • - 为什么 wèishíme 群众 qúnzhòng 这么 zhème 爱护 àihù 解放军 jiěfàngjūn 因为 yīnwèi 解放军 jiěfàngjūn shì 人民 rénmín de 子弟兵 zǐdìbīng

    - vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.

  • - 开初 kāichū mén 互不 hùbù 了解 liǎojiě 子一久 ziyījiǔ jiù shú le

    - mới đầu họ chưa hiểu nhau, lâu ngày rồi cũng quen dần.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 解子

Hình ảnh minh họa cho từ 解子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao