视学 shì xué

Từ hán việt: 【thị học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "视学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thị học). Ý nghĩa là: quan đốc học. Ví dụ : - coi trọng việc học

Xem ý nghĩa và ví dụ của 视学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 视学 khi là Danh từ

quan đốc học

督学

Ví dụ:
  • - 重视 zhòngshì 学习 xuéxí

    - coi trọng việc học

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视学

  • - 科学 kēxué 昌明 chāngmíng

    - khoa học phát triển mạnh.

  • - de 学业成绩 xuéyèchéngjì 平平 píngpíng

    - Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.

  • - 弟弟 dìdì 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì

    - Em trai đang xem tivi.

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 附属小学 fùshǔxiǎoxué

    - trường tiểu học phụ thuộc

  • - 重视 zhòngshì 学习 xuéxí

    - coi trọng việc học

  • - 学生 xuésheng de 视线 shìxiàn 集中 jízhōng zài 黑板 hēibǎn shàng

    - Ánh mắt của học sinh tập trung vào bảng đen.

  • - 阅读 yuèdú 文学 wénxué 扩展 kuòzhǎn 视野 shìyě

    - Đọc văn học giúp mở mang tầm mắt.

  • - 学校 xuéxiào 必须 bìxū 避免 bìmiǎn 歧视 qíshì 学生 xuésheng

    - Trường học phải tránh phân biệt đối xử với học sinh.

  • - 上传 shàngchuán le 一个 yígè 教学 jiāoxué 视频 shìpín

    - Cô ấy đã đăng một video dạy học.

  • - 老师 lǎoshī 重视 zhòngshì 学生 xuésheng de 表现 biǎoxiàn

    - Giáo viên chú trọng biểu hiện của học sinh.

  • - 校长 xiàozhǎng zài 学校 xuéxiào 视察 shìchá

    - Hiệu trưởng thị sát trong trường học.

  • - 据调查 jùdiàochá 学生 xuésheng 近视 jìnshì hěn gāo

    - Dựa theo điều tra, tỷ lệ học sinh cận thị rất cao.

  • - 老师 lǎoshī 非常重视 fēichángzhòngshì 学生 xuésheng de 意见 yìjiàn

    - Giáo viên rất coi trọng ý kiến của học sinh.

  • - xué 外语 wàiyǔ néng 增加 zēngjiā de 文化 wénhuà 视野 shìyě

    - Học ngoại ngữ có thể mở rộng phạm vi hiểu biết văn hóa của bạn.

  • - 学校 xuéxiào 非常重视 fēichángzhòngshì 体育 tǐyù

    - Nhà trường rất coi trọng thể thao.

  • - suǒ 学校 xuéxiào hěn 重视 zhòngshì 外语 wàiyǔ

    - Ngôi trường đó rất coi trọng ngoại ngữ.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 视学

Hình ảnh minh họa cho từ 视学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 视学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao