Đọc nhanh: 视学 (thị học). Ý nghĩa là: quan đốc học. Ví dụ : - 重视学习 coi trọng việc học
Ý nghĩa của 视学 khi là Danh từ
✪ quan đốc học
督学
- 重视 学习
- coi trọng việc học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视学
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 重视 学习
- coi trọng việc học
- 学生 的 视线 集中 在 黑板 上
- Ánh mắt của học sinh tập trung vào bảng đen.
- 阅读 文学 扩展 视野
- Đọc văn học giúp mở mang tầm mắt.
- 学校 必须 避免 歧视 学生
- Trường học phải tránh phân biệt đối xử với học sinh.
- 她 上传 了 一个 教学 视频
- Cô ấy đã đăng một video dạy học.
- 老师 重视 学生 的 表现
- Giáo viên chú trọng biểu hiện của học sinh.
- 校长 在 学校 里 视察
- Hiệu trưởng thị sát trong trường học.
- 据调查 , 学生 近视 率 很 高
- Dựa theo điều tra, tỷ lệ học sinh cận thị rất cao.
- 老师 非常重视 学生 的 意见
- Giáo viên rất coi trọng ý kiến của học sinh.
- 学 外语 能 增加 你 的 文化 视野
- Học ngoại ngữ có thể mở rộng phạm vi hiểu biết văn hóa của bạn.
- 学校 非常重视 体育
- Nhà trường rất coi trọng thể thao.
- 那 所 学校 很 重视 外语
- Ngôi trường đó rất coi trọng ngoại ngữ.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 视学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 视学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
视›