规范化 guīfànhuà

Từ hán việt: 【quy phạm hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "规范化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quy phạm hoá). Ý nghĩa là: quy phạm hoá; tiêu chuẩn hoá; đưa vào nề nếp. Ví dụ : - thực hành phục vụ tiêu chuẩn hoá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 规范化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 规范化 khi là Danh từ

quy phạm hoá; tiêu chuẩn hoá; đưa vào nề nếp

使合于一定的标准

Ví dụ:
  • - 实行 shíxíng 规范化 guīfànhuà 服务 fúwù

    - thực hành phục vụ tiêu chuẩn hoá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规范化

  • - 道德规范 dàodéguīfàn

    - quy tắc đạo đức; khuôn phép đạo đức.

  • - 团章 tuánzhāng 规范 guīfàn 团员 tuányuán 行为 xíngwéi

    - Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.

  • - 字形 zìxíng 规范 guīfàn

    - quy tắc của chữ viết.

  • - yào dǒng 道德规范 dàodéguīfàn

    - Phải hiểu quy phạm đạo đức.

  • - 语音 yǔyīn 规范 guīfàn

    - quy tắc ngữ âm

  • - 库房 kùfáng 管理 guǎnlǐ yào 规范 guīfàn 易燃易爆 yìrányìbào 乱放 luànfàng

    - Công tác quản lý kho hàng cần được chuẩn hóa, không được để đồ dễ cháy nổ và không được để bừa bãi.

  • - 做事 zuòshì yóu 道德规范 dàodéguīfàn

    - Làm việc tuân theo quy phạm đạo đức.

  • - 解读 jiědú 文本 wénběn 必须 bìxū yào 依照 yīzhào 体裁 tǐcái 规范 guīfàn

    - Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.

  • - 制作 zhìzuò 规范 guīfàn de dìng 损单 sǔndān

    - tạo một hóa đơn đền bù tiêu chuẩn

  • - 那个 nàgè rén 不理 bùlǐ 道德 dàodé de 规范 guīfàn

    - Người đó coi thường quy phạm đạo đức.

  • - 这是 zhèshì 起码 qǐmǎ de 道德规范 dàodéguīfàn

    - Đây là quy phạm đạo đức tối thiểu.

  • - fēi 社会 shèhuì de 道德规范 dàodéguīfàn

    - Cô ấy vi phạm các tiêu chuẩn đạo đức xã hội.

  • - 道德 dàodé shì 社会 shèhuì de 基础 jīchǔ 规范 guīfàn

    - Đạo đức là quy tắc cơ bản của xã hội.

  • - 婚后 hūnhòu guò zhe 合乎 héhū 道德规范 dàodéguīfàn de 生活 shēnghuó

    - Sau khi kết hôn, anh ta sống một cuộc sống phù hợp với quy chuẩn đạo đức.

  • - yòng xīn de 社会 shèhuì 道德 dàodé lái 规范 guīfàn 人们 rénmen de 行动 xíngdòng

    - làm cho hành động của mọi người hợp với quy tắc đạo đức xã hội mới.

  • - 这个 zhègè de 用法 yòngfǎ 规范 guīfàn

    - cách dùng từ này không hợp quy tắc.

  • - 部门 bùmén de 规范 guīfàn 有点 yǒudiǎn 松弛 sōngchí

    - Quy tắc của bộ phận hơi lỏng lẻo.

  • - 实行 shíxíng 规范化 guīfànhuà 服务 fúwù

    - thực hành phục vụ tiêu chuẩn hoá.

  • - 生物进化 shēngwùjìnhuà 遵循 zūnxún zhe 一定 yídìng de 规律 guīlǜ

    - Quá trình tiến hóa sinh học tuân theo những quy luật nhất định.

  • - 大家 dàjiā 遵循 zūnxún de 规范 guīfàn

    - Mọi người tuân theo quy phạm chuẩn mực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 规范化

Hình ảnh minh họa cho từ 规范化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 规范化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:一丨丨丶丶一フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TESU (廿水尸山)
    • Bảng mã:U+8303
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao