Đọc nhanh: 规范化 (quy phạm hoá). Ý nghĩa là: quy phạm hoá; tiêu chuẩn hoá; đưa vào nề nếp. Ví dụ : - 实行规范化服务 thực hành phục vụ tiêu chuẩn hoá.
Ý nghĩa của 规范化 khi là Danh từ
✪ quy phạm hoá; tiêu chuẩn hoá; đưa vào nề nếp
使合于一定的标准
- 实行 规范化 服务
- thực hành phục vụ tiêu chuẩn hoá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规范化
- 道德规范
- quy tắc đạo đức; khuôn phép đạo đức.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 字形 规范
- quy tắc của chữ viết.
- 要 懂 道德规范 则
- Phải hiểu quy phạm đạo đức.
- 语音 规范
- quy tắc ngữ âm
- 库房 管理 要 规范 , 易燃易爆 莫 乱放
- Công tác quản lý kho hàng cần được chuẩn hóa, không được để đồ dễ cháy nổ và không được để bừa bãi.
- 做事 由 道德规范
- Làm việc tuân theo quy phạm đạo đức.
- 解读 文本 必须 要 依照 体裁 规范
- Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.
- 制作 规范 的 定 损单
- tạo một hóa đơn đền bù tiêu chuẩn
- 那个 人 不理 道德 的 规范
- Người đó coi thường quy phạm đạo đức.
- 这是 起码 的 道德规范
- Đây là quy phạm đạo đức tối thiểu.
- 她 非 社会 的 道德规范
- Cô ấy vi phạm các tiêu chuẩn đạo đức xã hội.
- 道德 是 社会 的 基础 规范
- Đạo đức là quy tắc cơ bản của xã hội.
- 他 婚后 过 着 合乎 道德规范 的 生活
- Sau khi kết hôn, anh ta sống một cuộc sống phù hợp với quy chuẩn đạo đức.
- 用 新 的 社会 道德 来 规范 人们 的 行动
- làm cho hành động của mọi người hợp với quy tắc đạo đức xã hội mới.
- 这个 词 的 用法 不 规范
- cách dùng từ này không hợp quy tắc.
- 部门 的 规范 有点 松弛
- Quy tắc của bộ phận hơi lỏng lẻo.
- 实行 规范化 服务
- thực hành phục vụ tiêu chuẩn hoá.
- 生物进化 遵循 着 一定 的 规律
- Quá trình tiến hóa sinh học tuân theo những quy luật nhất định.
- 大家 遵循 艺 的 规范
- Mọi người tuân theo quy phạm chuẩn mực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 规范化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 规范化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
范›
规›