覃塘 tán táng

Từ hán việt: 【đàm đường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "覃塘" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đàm đường). Ý nghĩa là: Quận Tantang của thành phố Guigang | , Quảng Tây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 覃塘 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận Tantang của thành phố Guigang 貴港市 | 贵港市 , Quảng Tây

Tantang district of Guigang city 貴港市|贵港市 [Gui4 gǎng shì], Guangxi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覃塘

  • - 河塘 hétáng

    - đê sông

  • - 荷塘月色 hétángyuèsè

    - ánh trăng trên hồ sen

  • - 荷塘 hétáng yǒu 很多 hěnduō

    - Trong đầm sen có nhiều cá.

  • - 荷叶 héyè zài 池塘 chítáng 生长 shēngzhǎng zhe

    - Lá sen đang mọc trong ao.

  • - 池塘 chítáng de 荷叶 héyè 迎风 yíngfēng 摇摆 yáobǎi

    - lá sen trong hồ đong đưa trước gió.

  • - 海塘 hǎitáng

    - đê biển

  • - 池塘 chítáng yǒu 一只 yīzhī 乌龟 wūguī

    - Trong ao có một con rùa lớn.

  • - 这条 zhètiáo gōu 连接 liánjiē zhe 池塘 chítáng

    - Con mương này kết nối với ao.

  • - zài 池塘 chítáng 游来游去 yóuláiyóuqù

    - Cá bơi đi bơi lại trong ao.

  • - 鱼塘 yútáng

    - ao cá

  • - xià 鱼饵 yúěr dào 池塘 chítáng

    - Thả mồi câu vào ao.

  • - 玩具 wánjù 沦入 lúnrù 池塘 chítáng

    - Đồ chơi rơi xuống ao.

  • - 池塘 chítáng yǒu 许多 xǔduō lián

    - Trong ao có rất nhiều hoa sen.

  • - 池塘 chítáng yǒu 十尾鱼 shíwěiyú

    - Trong ao có mười con cá.

  • - 火塘 huǒtáng

    - lò sưởi

  • - 我们 wǒmen 班有 bānyǒu xìng tán de

    - Trong lớp chúng tôi có người họ Đàm.

  • - zhù dàng 挖塘 wātáng

    - đào ao đắp bờ

  • - 池塘 chítáng yǒu 很多 hěnduō bàng

    - Trong ao có rất nhiều trai trai.

  • - 一个 yígè 难忘 nánwàng de 傍晚 bàngwǎn 来到 láidào 水塘 shuǐtáng biān 生平 shēngpíng 第一次 dìyīcì 见到 jiàndào 荷花 héhuā

    - Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.

  • - yǒu 朋友 péngyou 姓覃 xìngtán

    - Tôi có bạn họ Đàm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 覃塘

Hình ảnh minh họa cho từ 覃塘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 覃塘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:一丨一丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GILR (土戈中口)
    • Bảng mã:U+5858
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:á 襾 (+6 nét)
    • Pinyin: Qín , Tán , Yǎn
    • Âm hán việt: Diễm , Đàm
    • Nét bút:一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWAJ (一田日十)
    • Bảng mã:U+8983
    • Tần suất sử dụng:Thấp