要职 yàozhí

Từ hán việt: 【yếu chức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "要职" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yếu chức). Ý nghĩa là: chức vị quan trọng; yếu chức. Ví dụ : - bản thân giữ chức vụ quan trọng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 要职 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 要职 khi là Danh từ

chức vị quan trọng; yếu chức

重要的职位

Ví dụ:
  • - 身居要职 shēnjūyàozhí

    - bản thân giữ chức vụ quan trọng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要职

  • - zài 廷里 tínglǐ 担任 dānrèn 要职 yàozhí

    - Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.

  • - 居然 jūrán 居此 jūcǐ 要职 yàozhí

    - Anh ấy nhận giữ chức vụ quan trọng.

  • - 身居要职 shēnjūyàozhí

    - Giữ một vị trí quan trọng

  • - 身居要职 shēnjūyàozhí

    - bản thân giữ chức vụ quan trọng

  • - 历任 lìrèn 要职 yàozhí

    - nhiều lần đảm nhiệm chức vụ.

  • - 只要 zhǐyào 红灯 hóngdēng liàng jiù 表示 biǎoshì yǒu 危及 wēijí 职工 zhígōng de 险情 xiǎnqíng

    - Chỉ cần đèn đỏ nhấp nháy, điều đó đồng nghĩa với tình huống nguy hiểm đe dọa đến công nhân.

  • - 这个 zhègè 职位 zhíwèi 需要 xūyào 本科 běnkē de 文凭 wénpíng

    - Vị trí này yêu cầu bằng tốt nghiệp đại học.

  • - 职员 zhíyuán yào 认真 rènzhēn 工作 gōngzuò

    - Nhân viên cần nghiêm túc làm việc.

  • - 求职 qiúzhí 时要 shíyào 表现 biǎoxiàn 自信 zìxìn

    - Khi xin việc cần thể hiện sự tự tin.

  • - 侍郎 shìláng zài 古代 gǔdài shì 重要 zhòngyào 官职 guānzhí

    - Thị lang là chức quan quan trọng trong thời cổ đại.

  • - 不想 bùxiǎng xué 手艺 shǒuyì 想要 xiǎngyào 一份 yīfèn 职业 zhíyè

    - tôi không muốn học nghề, cũng không muốn có một nghề nghiệp.

  • - 入职 rùzhí 手续 shǒuxù yào zài 三天 sāntiān nèi 完成 wánchéng

    - Thủ tục nhận việc phải được hoàn tất trong ba ngày.

  • - 重要 zhòngyào de 职责 zhízé

    - Anh ấy gánh vác trách nhiệm quan trọng.

  • - 求职 qiúzhí 常挫 chángcuò yào 坚持 jiānchí 一点 yìdiǎn

    - Tìm việc thường, thất bại phải kiên trì một chút.

  • - zài 公司 gōngsī 担任 dānrèn 重要 zhòngyào 职位 zhíwèi

    - Anh ấy đảm nhận một vị trí quan trọng trong công ty.

  • - 职位 zhíwèi 高低 gāodī dōu shì 工作 gōngzuò de 需要 xūyào

    - Bất kể chức vụ cao thấp, đều là yêu cầu của công việc.

  • - 职业 zhíyè duì 生活 shēnghuó hěn 重要 zhòngyào

    - Nghề nghiệp rất quan trọng với cuộc sống.

  • - 完全 wánquán 胜任 shèngrèn 这个 zhègè 职位 zhíwèi de 要求 yāoqiú

    - Anh ấy hoàn toàn đảm nhiệm được yêu cầu của vị trí này.

  • - 这个 zhègè 职位 zhíwèi 需要 xūyào 丰富 fēngfù de 工作 gōngzuò 经验 jīngyàn

    - Vị trí này yêu cầu kinh nghiệm làm việc phong phú.

  • - 一直 yìzhí 供着 gōngzhe 重要 zhòngyào de 职位 zhíwèi

    - Cô ấy luôn đảm nhiệm vị trí quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 要职

Hình ảnh minh họa cho từ 要职

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao