Đọc nhanh: 裕仁 (dụ nhân). Ý nghĩa là: Hirohito, tên riêng của Hoàng đế Shōwa 昭和 của Nhật Bản (1901-1989), trị vì 1925-1989.
Ý nghĩa của 裕仁 khi là Danh từ
✪ Hirohito, tên riêng của Hoàng đế Shōwa 昭和 của Nhật Bản (1901-1989), trị vì 1925-1989
Hirohito, personal name of the Shōwa 昭和 [Zhāohé] emperor of Japan (1901-1989), reigned 1925-1989
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裕仁
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 仁兄 , 最近 好 吗 ?
- Anh bạn, dạo này khỏe không?
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 应付裕如
- ứng phó ung dung
- 生活 裕如
- cuộc sống đầy đủ sung túc.
- 手足 不 仁
- chân tay tê rần
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 烩虾仁
- xào tôm nõn
- 虾仁 儿
- tôm nõn.
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 仁义道德
- nhân nghĩa đạo đức.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 核桃仁 儿
- nhân hạt đào.
- 志士仁人
- nhân sĩ tiến bộ
- 残暴不仁
- tàn bạo bất nhân
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 仁慈 的 老人
- cụ già nhân từ.
- 杏仁 酪 很 好吃
- Mứt hạnh nhân rất ngon.
- 富裕 的 阶层 拥有 更 多 的 机会
- Tầng lớp giàu có nhiều cơ hội hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裕仁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裕仁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仁›
裕›