Đọc nhanh: 装瓶机 (trang bình cơ). Ý nghĩa là: máy đóng chai.
Ý nghĩa của 装瓶机 khi là Danh từ
✪ máy đóng chai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装瓶机
- 发电机组 已 安装 到位
- tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 她 用 透明 的 水 瓶装水
- Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 装瓶 的 啤酒
- Bia chai.
- 请 把 瓶子 装满水
- Vui lòng đổ đầy chai bằng nước.
- 组装 一台 掘进机
- lắp ráp một máy đào hầm mỏ.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 我 有 瓶装 母乳
- Tôi có sữa mẹ đóng chai.
- 她 用 瓶子 装花
- Cô ấy dùng bình để cắm hoa.
- 璃 瓶装 满 液体
- Chai thủy tinh đầy chất lỏng.
- 她 在 装瓶 果汁
- Cô ấy đang đóng chai nước trái cây.
- 请 帮 我装 这瓶 酒
- Xin hãy giúp tôi đóng chai chai rượu này.
- 他们 正在 装配 机器
- Họ đang lắp ráp máy móc.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 第一次 用 照相机 时 , 我 不会 装 胶卷 , 怎么 也 装不上
- Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được
- 原装 的 收音机 天线 旋钮
- Một núm ăng-ten radio nguyên bản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 装瓶机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装瓶机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
瓶›
装›