Đọc nhanh: 裁缝店 (tài phùng điếm). Ý nghĩa là: tiệm may.
Ý nghĩa của 裁缝店 khi là Danh từ
✪ tiệm may
tailor's shop
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁缝店
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 皮埃尔 在 你们 店里 不仅 摔伤 了 他 的 髋骨
- Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 榫子 缝儿 面 揳 上 个 楔子
- đóng cái chêm vào khe mộng.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 小吃店
- hàng quà bánh.
- 在 凯悦 酒店 订 了 三天 房
- Ba ngày ở Hyatt.
- 只有 几家 定制 店有 安装 所 需 的
- Chỉ một số cửa hàng tùy chỉnh mới có thiết bị cần thiết
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 裁缝 案子
- bàn cắt may
- 我 去 裁缝 那里 改 裤子
- Tôi đi sửa quần ở chỗ thợ may.
- 我 的 衣服 是 裁缝 做 的
- Quần áo của tôi do thợ may làm.
- 她 是 一个 有名 的 裁缝师
- Cô ấy là một thợ may nổi tiếng.
- 小 裁缝 说 着 把 不速之客 赶走 了
- Người thợ may nhỏ nói và đuổi vị khách không mời mà đến đi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裁缝店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裁缝店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm店›
缝›
裁›