Đọc nhanh: 被访者 (bị phỏng giả). Ý nghĩa là: người trả lời (trong một cuộc khảo sát, bảng câu hỏi, nghiên cứu, v.v.).
Ý nghĩa của 被访者 khi là Danh từ
✪ người trả lời (trong một cuộc khảo sát, bảng câu hỏi, nghiên cứu, v.v.)
respondent (in a survey, questionnaire, study etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被访者
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 他 被 认为 是 一个 拜金主义 者
- Anh ta được coi là người theo chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc.
- 接受 记者 专访
- tiếp phóng viên phỏng vấn đặc biệt.
- 记者 走访 劳动模范
- phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 记者 来访 调查 真相
- Phóng viên đến điều tra sự thật.
- 报社 热情接待 来访 的 读者
- hội nhà báo nhiệt tình đón tiếp, thăm hỏi các độc giả.
- 他 是 校暴 被害者
- A ấy là nạn nhân của bạo lực học đường
- 他 被 派 去 刺 反叛者
- Anh ta được cử đi ám sát kẻ phản loạn.
- 消费者 被 促销 活动 吸引
- Người tiêu dùng bị thu hút bởi các khuyến mãi.
- 那些 受害者 被 撕裂 的 方式 我 前所未见
- Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 我 很 想 去 看看 被害者
- Tôi rất muốn gặp nạn nhân của bạn.
- 尸体 检验 表明 受害者 是 被 毒死 的
- Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.
- 捐款者 的 名字 就 会 被 放在 上面
- Đó là nơi mà tên các nhà tài trợ sẽ đi.
- 被 爱者 生活 艰难 , 而且 危机四伏
- Cuộc sống của người được hâm mộ thật nguy hiểm, hiểm họa khắp nơi
- 侵略者 最终 被 夷灭
- Kẻ xâm lược cuối cùng bị tiêu diệt.
- 清朝 时候 中国 有 很多 领土 被 割让 给 了 侵略者
- Trong triều đại nhà Thanh, nhiều vùng lãnh thổ của Trung Quốc đã phải cắt nhường lại cho quân xâm lược.
- 违法者 将 被 课以 罚款
- Người vi phạm pháp luật sẽ bị phạt tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 被访者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 被访者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm者›
被›
访›