Đọc nhanh: 被侵害 (bị xâm hại). Ý nghĩa là: bịnh.
Ý nghĩa của 被侵害 khi là Từ điển
✪ bịnh
stricken
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被侵害
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 我 被 他 伤害 过
- Tôi từng bị anh ấy làm tổn thương.
- 被害人 名叫 克里斯托弗 · 爱德华兹
- Tên nạn nhân là Christopher Edwards.
- 他 很 怕 被 爱情 伤害
- Anh ấy sợ bị tình cảm tổn thương.
- 防止 害虫 侵害 农作物
- phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.
- 他 被 杀害 了
- Anh ấy bị giết hại.
- 嫌犯 用绞喉 勒死 被害人
- Kẻ hủy diệt sử dụng một khẩu súng để siết cổ các nạn nhân của mình.
- 她 害怕 被 绑架
- Cô ấy sợ bị bắt cóc.
- 被害人 养 了 只 吉娃娃
- Anh ta có một con chihuahua.
- 他 是 校暴 被害者
- A ấy là nạn nhân của bạo lực học đường
- 那些 受害者 被 撕裂 的 方式 我 前所未见
- Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.
- 如果 他们 有意 侵犯 被告 的 公民权利 就 不 一样 了
- Không nếu họ cố ý vi phạm quyền công dân của bị đơn.
- 他 被 敌人 迫害 死 了
- Anh ấy bị kẻ địch bức hại đến chết.
- 他 想 让 被害人 活下去
- Anh ta muốn nạn nhân của mình sống sót.
- 害虫 已 全部 被 灭光
- Sâu hại đã bị tiêu diệt hết.
- 他 一 被 调侃 就 害羞 了
- Anh ấy ngại ngùng khi bị trêu chọc
- 我 很 想 去 看看 被害者
- Tôi rất muốn gặp nạn nhân của bạn.
- 他 还 知道 从 哪里 刺伤 被害人
- Anh ta cũng biết nơi để đâm các nạn nhân
- 所以 我 妈妈 被 汽车 炸弹 害死 了
- Đó là lý do tại sao mẹ tôi chết trong vụ đánh bom xe đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 被侵害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 被侵害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侵›
害›
被›