Đọc nhanh: 袒缚 (đản phược). Ý nghĩa là: đầu hàng sau khi thanh mình vào eo và trói tay ra sau.
Ý nghĩa của 袒缚 khi là Động từ
✪ đầu hàng sau khi thanh mình vào eo và trói tay ra sau
to surrender after baring oneself to the waist and tying one's hands behind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袒缚
- 袒护 孩子 不是 爱 孩子
- bênh trẻ không phải là yêu trẻ.
- 狐狸 挣脱 了 束缚 跑掉 了
- Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.
- 袒露
- phanh ra; lộ ra
- 袒胸露臂
- phanh ngực; cởi trần lộ ngực.
- 袒露 胸膛
- phanh ngực; cởi trần.
- 袒露 心声
- để lộ tiếng nói từ đáy lòng.
- 手 无 缚鸡之力
- trói gà không chặt
- 他 想 摆脱 这些 束缚
- Anh muốn thoát khỏi những ràng buộc này.
- 被 束缚 的 受 奴役 的 ; 被 征服 的
- Bị ràng buộc, bị chiếm đóng; bị chinh phục.
- 束缚
- bó buộc; ràng buộc
- 偏袒
- thiên vị.
- 他 的 偏袒 态度 招致 了 不少 批评
- Thái độ thiên vị của anh ta đã gây ra nhiều chỉ trích.
- 他太过 谨慎 , 结果 作茧自缚
- Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.
- 作茧自缚
- làm kén trói mình (ví với người làm một việc gì đó nhưng kết quả bản thân mình gặp nguy khốn.)
- 他 太 固执 了 , 总是 作茧自缚
- Anh ta quá cố chấp, luôn tự làm khó mình.h.
- 青年人 是 初生之犊 , 不 为 成见 和 迷信 所 束缚
- thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.
- 这 段 关系 让 我 感到 束缚
- Tôithấy bị ràng buộc bởi mối quan hệ này.
- 勿 为 左右 袒
- đừng thiên vị.
- 袒 裼
- cởi trần
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 袒缚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袒缚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缚›
袒›