gǔn

Từ hán việt: 【cổn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cổn). Ý nghĩa là: áo long cổn (lễ phục của vua chúa thời xưa). Ví dụ : - áo long cổn. - ()。 cổn miện; áo cổn mũ miện

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

áo long cổn (lễ phục của vua chúa thời xưa)

古代君王等的礼服

Ví dụ:
  • - gǔn

    - áo long cổn

  • - gǔn miǎn ( gǔn 冕旒 miǎnliú )

    - cổn miện; áo cổn mũ miện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - gǔn

    - áo long cổn

  • - gǔn miǎn ( gǔn 冕旒 miǎnliú )

    - cổn miện; áo cổn mũ miện

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 衮

Hình ảnh minh họa cho từ 衮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Gǔn
    • Âm hán việt: Cổn
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCIV (卜金戈女)
    • Bảng mã:U+886E
    • Tần suất sử dụng:Thấp