Đọc nhanh: 表述 (biểu thuật). Ý nghĩa là: thuyết minh; thuật chuyện; nói rõ; ngỏ lời, nói kết quả quan sát thực tế, diễn tả; diễn đạt (sự hiểu biết về đặc sắc, tính chất của quan niệm, ấn tượng hoặc sự vật vô hình).
Ý nghĩa của 表述 khi là Động từ
✪ thuyết minh; thuật chuyện; nói rõ; ngỏ lời
叙述;说明
✪ nói kết quả quan sát thực tế
口述个人对某实际特征的观察结果
✪ diễn tả; diễn đạt (sự hiểu biết về đặc sắc, tính chất của quan niệm, ấn tượng hoặc sự vật vô hình)
传达一种观念、印象或对某些无形事物之性质及特色的了解
✪ nói rõ
详细说明
✪ phát biểu; đề ra
确切地或有系统地阐明
✪ diễn bày
✪ giãi
解释明白
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表述
- 姑表兄弟
- anh em cô cậu
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 哥哥 佩着 手表
- Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.
- 这 是 我 的 表哥
- Đây là anh họ của tôi.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 姑表 姐妹
- chị em cô cậu
- 我 的 表妹 姓 以
- Em gái họ của tôi họ Dĩ.
- 我 表妹 很 聪明
- Em họ tôi rất thông minh.
- 这 是 我 的 表妹
- Đây là em họ của tôi.
- 表妹 即将 要 嫁
- Em họ sắp lấy chồng.
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 我 的 表兄 十分 帅气
- Anh họ của tôi rất đẹp trai.
- 姨表 亲
- con dì con già
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 表演 歌舞
- biểu diễn ca múa
- 她 的 陈述 表达 得 很 准确
- Phần trình bày của cô ấy biểu đạt rất chính xác.
- 老师 在 简化 文字 表述
- Thầy giáo đang giản lược cách điễn đạt văn.
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表述
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表述 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm表›
述›