补血药 bǔ xiě yào

Từ hán việt: 【bổ huyết dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "补血药" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bổ huyết dược). Ý nghĩa là: Bổ máu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 补血药 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 补血药 khi là Danh từ

Bổ máu

补血药是指是凡能补血的,主要作用于血虚证的药物。其中补血包括补心血、补肝血、健脾生血、养血调经等。补血代表药物包括,当归、熟地黄、白芍、阿胶、何首乌、龙眼肉等。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补血药

  • - chī 三粒 sānlì yào

    - Tôi uống ba viên thuốc.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - 灵丹圣药 língdānshèngyào

    - linh đan thần dược.

  • - 奶奶 nǎinai piāo 药材 yàocái

    - Bà rửa dược liệu.

  • - 奶奶 nǎinai 忘记 wàngjì 按时 ànshí 吃药 chīyào

    - Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.

  • - 那个 nàgè 混血 hùnxuè 怪物 guàiwu 儿子 érzi

    - Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai

  • - 投医 tóuyī 求药 qiúyào

    - tìm thầy tìm thuốc

  • - yǒu 头痛 tóutòng yào ma

    - Bạn có thuốc đau đầu không?

  • - 艾可 àikě zuò 止血 zhǐxuè 良药 liángyào

    - Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.

  • - 鹿茸 lùrōng shì 滋补 zībǔ 身体 shēntǐ de 药品 yàopǐn

    - nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.

  • - 补血药 bǔxuèyào

    - thuốc bổ máu

  • - 红枣 hóngzǎo 补养 bǔyǎng xuè 充足 chōngzú

    - Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.

  • - 药物 yàowù 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 血管 xuèguǎn 扩张 kuòzhāng

    - Thuốc có thể giúp giãn mạch máu.

  • - 这种 zhèzhǒng 药能 yàonéng 使 shǐ 血管 xuèguǎn 扩张 kuòzhāng

    - loại thuốc này làm giãn huyết quản.

  • - 药物 yàowù 用于 yòngyú 治疗 zhìliáo 高血压 gāoxuèyā

    - Thuốc được dùng để điều trị huyết áp cao.

  • - 显示 xiǎnshì de 西地那非 xīdìnàfēi 血药 xuèyào 水平 shuǐpíng hěn gāo

    - Xác nhận rằng anh ấy có hàm lượng sildenafil citrate cao.

  • - kuài zhǎo 点药 diǎnyào zài 流血 liúxiě

    - Mau tìm thuốc, anh ấy đang chảy máu.

  • - 药品 yàopǐn yào 放置 fàngzhì 阴凉处 yīnliángchù

    - Thuốc nên để nơi thoáng mát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 补血药

Hình ảnh minh họa cho từ 补血药

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补血药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao