Đọc nhanh: 补血药 (bổ huyết dược). Ý nghĩa là: Bổ máu.
Ý nghĩa của 补血药 khi là Danh từ
✪ Bổ máu
补血药是指是凡能补血的,主要作用于血虚证的药物。其中补血包括补心血、补肝血、健脾生血、养血调经等。补血代表药物包括,当归、熟地黄、白芍、阿胶、何首乌、龙眼肉等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补血药
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 你 有 头痛 药 吗 ?
- Bạn có thuốc đau đầu không?
- 艾可 做 止血 良药
- Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 补血药
- thuốc bổ máu
- 红枣 补养 血 充足
- Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.
- 药物 可以 帮助 血管 扩张
- Thuốc có thể giúp giãn mạch máu.
- 这种 药能 使 血管 扩张
- loại thuốc này làm giãn huyết quản.
- 药物 用于 治疗 高血压
- Thuốc được dùng để điều trị huyết áp cao.
- 显示 他 的 西地那非 血药 水平 很 高
- Xác nhận rằng anh ấy có hàm lượng sildenafil citrate cao.
- 快 找 点药 , 他 在 流血
- Mau tìm thuốc, anh ấy đang chảy máu.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 补血药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 补血药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm药›
血›
补›