Đọc nhanh: 行规 (hành quy). Ý nghĩa là: quy ước ngành nghề; quy ước phường hội.
Ý nghĩa của 行规 khi là Danh từ
✪ quy ước ngành nghề; quy ước phường hội
行会所制定的各种章程,由同行业的人共同遵守
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行规
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 别拗 着 规则 行事
- Đừng hành động trái với quy tắc.
- 履行 规约
- thực hiện giao ước
- 奉行故事 ( 按 老规矩 办事 )
- làm theo những qui tắc cũ.
- 交通警察 警惕 违规行为
- Cảnh sát giao thông cảnh giác với các hành vi vi phạm.
- 本着 有关 规定 执行
- Thực hiện đúng theo quy định.
- 用 新 的 社会 道德 来 规范 人们 的 行动
- làm cho hành động của mọi người hợp với quy tắc đạo đức xã hội mới.
- 行为 须 符合 那程 规
- Hành vi phải phù hợp với quy định đó.
- 请照 规矩 行事
- Xin hãy làm việc theo quy củ.
- 另行规定
- một qui định khác.
- 他们 遵 规则 进行 比赛
- Bọn họ tuân theo quy tắc tiến hành thi đấu.
- 他 是 根据 工会 章程 第 23 条 规则 行动 的
- Anh ta đang hành động dựa trên quy định điều 23 trong hiến chương công đoàn.
- 用 理智 规约 言行
- dùng lý trí để kềm chế lời nói và hành vi.
- 领导 对 违规行为 采取 了 处置
- Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.
- 实行 规范化 服务
- thực hành phục vụ tiêu chuẩn hoá.
- 政府 对 违规者 进行 处罚
- Chính phủ xử phạt người vi phạm.
- 他 规着 出国 旅行
- Anh ấy dự định đi du lịch nước ngoài.
- 以上 规定 著即 施行
- Những quy định trên phải được thực hiện ngay.
- 着 即 施行 新 的 规定
- Ngay lập tức thi hành quy định mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行规
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行规 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm行›
规›