Đọc nhanh: 行令 (hành lệnh). Ý nghĩa là: chơi tửu lệnh. Ví dụ : - 猜拳行令。 đoán tay chơi tửu lệnh
Ý nghĩa của 行令 khi là Danh từ
✪ chơi tửu lệnh
行酒令
- 猜拳行令
- đoán tay chơi tửu lệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行令
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 命令 必须 立即 执行
- Mệnh lệnh phải được thực thi ngay lập tức.
- 警察 立即 执行命令
- Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.
- 行酒令
- phạt rượu.
- 酒筹 ( 行酒令 时 所用 的 筹 )
- thẻ phạt rượu.
- 冬行 秋令 ( 冬天 的 气候 像 秋天 )
- đông hành thu lệnh (mùa đông mà thời tiết như mùa thu).
- 猜拳行令
- đoán số phạt rượu.
- 现行法令
- pháp lệnh hiện hành
- 猜拳行令
- đoán tay chơi tửu lệnh
- 划拳 行 令
- đố nhau phạt rượu.
- 本 条令 公布 后 , 以前 的 暂行条例 即 行 废止
- sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 春行 夏令 ( 春天 的 气候 像 夏天 )
- khí hậu hè giữa mùa xuân.
- 冬行春令 ( 冬天 的 气候 像 春天 )
- trời mùa đông mà như mùa xuân.
- 春行 冬令 ( 春天 的 气候 像 冬天 )
- thời tiết mùa xuân như mùa đông.
- 他 的 凶猛 行为 令人 害怕
- Hành vi hung dữ của anh ấy khiến người khác sợ hãi.
- 无耻 行为 , 令人 愤慨
- hành động vô liêm sỉ, khiến mọi người rất phẫn nộ
- 出现 这样 的 结果 , 令 不少 行家 大跌眼镜
- ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.
- 他 拒绝执行 命令
- Anh ấy từ chối thực thi mệnh lệnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行令
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
行›