血糖高 xiětáng gāo

Từ hán việt: 【huyết đường cao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "血糖高" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyết đường cao). Ý nghĩa là: đường huyết cao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 血糖高 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 血糖高 khi là Danh từ

đường huyết cao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血糖高

  • - 菲尔 fēiěr · 泰勒 tàilè de 血液 xuèyè yǒu 高浓度 gāonóngdù de 华法林 huáfǎlín

    - Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.

  • - 饥饿感 jīègǎn shì 体内 tǐnèi 发出 fāchū de 血糖 xuètáng 浓度 nóngdù 太低 tàidī de 信号 xìnhào

    - Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.

  • - 肥胖 féipàng de rén 往往 wǎngwǎng 比瘦 bǐshòu rén 血压高 xuèyāgāo

    - Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.

  • - le 高血压 gāoxuèyā

    - Tôi bị cao huyết áp

  • - de 血压 xuèyā 有点 yǒudiǎn gāo

    - Huyết áp của anh ấy hơi cao.

  • - 血压高 xuèyāgāo 可能 kěnéng 导致 dǎozhì 心脏病 xīnzāngbìng

    - Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.

  • - 门第 méndì 高贵 gāoguì de 高贵 gāoguì 血统 xuètǒng de

    - Dòng dõi cao quý và quý tộc.

  • - 如果 rúguǒ yǒu 糖尿病 tángniàobìng 控制 kòngzhì hǎo de 血糖 xuètáng

    - Nếu bạn bị tiểu đường, hãy kiểm soát lượng đường trong máu.

  • - 甘蔗 gānzhe de 糖分 tángfēn hěn gāo

    - Mía có lượng đường cao.

  • - 控制 kòngzhì 血糖 xuètáng huì 降低 jiàngdī 长期 chángqī 并发症 bìngfāzhèng de 进展 jìnzhǎn

    - Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.

  • - 高血压 gāoxuèyā duì 健康 jiànkāng 不好 bùhǎo

    - Huyết áp cao không tốt cho sức khỏe.

  • - de 血压 xuèyā 有点 yǒudiǎn gāo

    - Huyết áp của tôi hơi cao.

  • - 高血压 gāoxuèyā 使 shǐ 晕倒 yūndǎo le

    - Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.

  • - 药物 yàowù 用于 yòngyú 治疗 zhìliáo 高血压 gāoxuèyā

    - Thuốc được dùng để điều trị huyết áp cao.

  • - 咖啡因 kāfēiyīn huì 提高 tígāo 血压 xuèyā de

    - Caffeine làm tăng huyết áp.

  • - 需要 xūyào 一些 yīxiē 东西 dōngxī lái 帮助 bāngzhù 控制 kòngzhì 血糖 xuètáng

    - Bạn cần một cái gì đó để giúp bạn kiểm soát lượng đường trong máu của bạn.

  • - 血糖 xuètáng 水平 shuǐpíng zài 一定 yídìng 程度 chéngdù shàng 依赖于 yīlàiyú chī 什么 shénme 什么 shénme 时候 shíhou chī

    - Lượng đường trong máu phụ thuộc một phần vào những gì bạn ăn và thời điểm bạn ăn.

  • - yǒu 高贵 gāoguì de 血统 xuètǒng

    - Anh ấy có huyết thống cao quý.

  • - 及时 jíshí 进餐 jìncān 血糖 xuètáng 水平 shuǐpíng 下降 xiàjiàng huì 使 shǐ de 大脑 dànǎo 紧张 jǐnzhāng

    - Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.

  • - 显示 xiǎnshì de 西地那非 xīdìnàfēi 血药 xuèyào 水平 shuǐpíng hěn gāo

    - Xác nhận rằng anh ấy có hàm lượng sildenafil citrate cao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 血糖高

Hình ảnh minh họa cho từ 血糖高

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血糖高 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDILR (火木戈中口)
    • Bảng mã:U+7CD6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao