红血球 hóngxiěqiú

Từ hán việt: 【hồng huyết cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "红血球" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồng huyết cầu). Ý nghĩa là: hồng cầu; hồng huyết cầu; xích huyết cầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 红血球 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 红血球 khi là Danh từ

hồng cầu; hồng huyết cầu; xích huyết cầu

红细胞

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红血球

  • - 球队 qiúduì 扳平 bānpíng le 一球 yīqiú

    - 球队扳平了一球。

  • - 菲尔 fēiěr · 泰勒 tàilè de 血液 xuèyè yǒu 高浓度 gāonóngdù de 华法林 huáfǎlín

    - Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.

  • - 高尔夫球场 gāoěrfūqiúchǎng

    - sân gôn

  • - 还是 háishì 要杯 yàobēi 阿诺 ānuò 帕玛 pàmǎ 不要 búyào 冰红茶 bīnghóngchá le

    - Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.

  • - 哥哥 gēge néng qiú 还给 huángěi 我们 wǒmen ma

    - Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?

  • - 红色 hóngsè 根据地 gēnjùdì

    - căn cứ địa cách mạng

  • - 本来 běnlái de 颜色 yánsè shì 红色 hóngsè

    - Màu ban đầu là màu đỏ.

  • - 全国 quánguó 足球 zúqiú 甲级联赛 jiǎjíliánsài

    - thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.

  • - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

  • - 妹妹 mèimei duì 网球 wǎngqiú 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 那个 nàgè 混血 hùnxuè 怪物 guàiwu 儿子 érzi

    - Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai

  • - 白血球 báixuèqiú 尿 niào

    - bạch cầu niệu

  • - 血红蛋白 xuèhóngdànbái 尿 niào 尿液 niàoyè zhōng 出现 chūxiàn 血红蛋白 xuèhóngdànbái

    - Trong nước tiểu xuất hiện huyết cầu hồng cầu.

  • - 多核 duōhé 白血球 báixuèqiú

    - bạch cầu đa nhân

  • - 殷红 yānhóng de 血迹 xuèjì

    - vệt máu đỏ thẫm

  • - 红枣 hóngzǎo 补养 bǔyǎng xuè 充足 chōngzú

    - Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.

  • - 因为 yīnwèi 粗暴 cūbào 抢球 qiǎngqiú ér bèi 红牌 hóngpái xià

    - Anh ta đã bị thẻ đỏ đuổi khỏi sân vì chơi bóng thô bạo.

  • - shì 有着 yǒuzhe hóng 血液 xuèyè 黄皮肤 huángpífū de 越南人 yuènánrén

    - Tôi là người Việt Nam máu đỏ da vàng.

  • - 红色 hóngsè de 叶子 yèzi zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 红血球

Hình ảnh minh họa cho từ 红血球

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红血球 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao