Đọc nhanh: 蟹肉竹笋 (giải nhụ trúc duẩn). Ý nghĩa là: Măng cua.
Ý nghĩa của 蟹肉竹笋 khi là Danh từ
✪ Măng cua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟹肉竹笋
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 片 肉片 儿
- cắt từng miếng thịt.
- 他片 那 鱼肉 片
- Anh ấy cắt miếng thịt cá đó.
- 把 肉 改成 黑森林
- Đổi thịt của tôi thành rừng đen.
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 肌肉 损伤
- cơ bắp bị tổn thương.
- 我 的 肌肉 酸痛
- Cơ bắp của tôi đau nhức.
- 我 把 肉 速冻 了
- Tôi đã cấp đông thịt.
- 肉类 正在 化冻
- Thịt đang được rã đông.
- 竹凳 儿
- ghế tre
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 河蟹 的 肉质 很嫩
- Thịt cua đồng rất mềm.
- 我 喜欢 吃 竹笋
- Tôi thích ăn măng tre.
- 这个 菜里 有 竹笋
- Món ăn này có măng tre.
- 农民 在 山上 采 竹笋
- Nông dân hái măng tre trên núi.
- 山竹 的 果肉 非常 甜美
- Thịt quả măng cụt rất ngon ngọt.
- 先 将 膏蟹 拆肉 起膏 , 待用
- Đầu tiên bạn phải tách thịt và gạch cua, sau đó là ăn được.
- 笋干 焖 肉 很 好吃
- Măng om thịt rất ngon.
- 我 爱 吃 香菇 炒 肉片
- Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蟹肉竹笋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蟹肉竹笋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺮›
竹›
笋›
⺼›
肉›
蟹›