Đọc nhanh: 毛笋竹笋 (mao duẩn trúc duẩn). Ý nghĩa là: măng tre (Rau củ).
Ý nghĩa của 毛笋竹笋 khi là Danh từ
✪ măng tre (Rau củ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛笋竹笋
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 笋鸡 适合 用来 炖汤
- Gà tơ thích hợp để hầm canh.
- 他 在 剥笋 皮
- Anh ấy đang bóc vỏ măng.
- 新 餐馆 如 雨后春笋 般 纷纷 出现 了
- Những nhà hàng mới mọc lên khắp nơi.
- 我 喜欢 吃 竹笋
- Tôi thích ăn măng tre.
- 这个 菜里 有 竹笋
- Món ăn này có măng tre.
- 农民 在 山上 采 竹笋
- Nông dân hái măng tre trên núi.
- 这根 笋 非常 新鲜
- Cây măng này rất tươi.
- 我 喜欢 吃 笋瓜
- Tôi thích ăn bí rợ.
- 笋瓜 长得 很快
- Cây bí rợ lớn rất nhanh.
- 她 买 了 几个 笋瓜
- Cô ấy đã mua vài quả bí rợ.
- 我种 了 几棵 笋瓜
- Tôi đã trồng vài cây bí rợ.
- 新 的 学校 和 医院 如 雨后春笋 般 涌现
- Trường học, bệnh viện mới mọc lên như nấm.
- 春笋 拱 出 地面
- Măng tre trồi lên khỏi mặt đất.
- 农民 在 挖笋
- Nông dân đang đào măng.
- 笋鸡 是 这家 餐厅 的 招牌菜
- Gà tơ là món đặc sản của nhà hàng này.
- 笋干 焖 肉 很 好吃
- Măng om thịt rất ngon.
- 新 的 建筑物 如 雨后春笋 般 大批 出现
- Những tòa nhà mới xuất hiện như nấm mọc sau mưa.
- 我 买 了 一棵 笋
- Tôi đã mua một cây măng.
- 笋鸡 的 味道 非常 鲜美
- Hương vị của gà tơ rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毛笋竹笋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛笋竹笋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毛›
⺮›
竹›
笋›