Từ hán việt: 【tức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tức). Ý nghĩa là: thuỷ tức. Ví dụ : - . San hô được tạo thành từ cơ thể của một số loài nước nhuyễn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thuỷ tức

水螅

Ví dụ:
  • - 珊瑚 shānhú shì yóu 某些 mǒuxiē 水螅 shuǐxī 构成 gòuchéng de

    - San hô được tạo thành từ cơ thể của một số loài nước nhuyễn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 珊瑚 shānhú shì yóu 某些 mǒuxiē 水螅 shuǐxī 构成 gòuchéng de

    - San hô được tạo thành từ cơ thể của một số loài nước nhuyễn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 螅

Hình ảnh minh họa cho từ 螅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 螅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHUP (中戈竹山心)
    • Bảng mã:U+8785
    • Tần suất sử dụng:Trung bình